pfeifen /(st. V.; hat)/
huýt sáo;
leise vor sich hin pfeifen : huýt sáo khe khẽ một mình eine Melodie pfeifen : huýt sáo một giai điệu.
pfeifen /(st. V.; hat)/
thổi còi;
der Schiedsrichter hat gepfiffen : trọng tài đã thổi còi.
pfeifen /(st. V.; hat)/
(còi, nồi hơi, đầu máy xe lửa ) hụ;
hú;
reo;
phát ra tiếng kêu;
pfeifen /(st. V.; hat)/
(thú, chim) hót;
kêu ríu rít;
pfeifen /(st. V.; hat)/
(gió) rít lên;
hú;
thổi;
draußen pfeift ein kalter Wind : can gió lạnh rít lên bên ngoài.
pfeifen /(st. V.; hat)/
(Sport) thổi còi (điều khiển, ra lệnh );
Abseits pfeifen : thổi còi báo việt vị.
pfeifen /(st. V.; hat)/
làm trọng tài;
điều khiển trận đấu;
wer pfeift bei dem Spiel? : ai điều khiển trận này?
pfeifen /(st. V.; hat)/
huýt sáo ra lệnh (người, chó );
er pfiff nach seinem Hund : nó huýt sáo gọi chó.
pfeifen /(st. V.; hat)/
(từ lóng) khai báo;
khai (ai) ra (với cảnh sát);
wer hat dir das gepfiffen? : ai đã khai mày ra thế?
pfeifen /(st. V.; hat)/
tao cóc cần tiền của mày;
pfeifen /ở tln Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít). Pfiff, der; -[e]s, -e/
tiếng còi;
tiếng huýt sáo;
der Pfiff der Lokomotive : tiếng còi tàu.
pfeifen /ở tln Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít). Pfiff, der; -[e]s, -e/
(ugs ) điểm đặc sắc;
nét đặc sắc;
dấu nhấn;
pfeifen /ở tln Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít). Pfiff, der; -[e]s, -e/
(veraltend) mánh khóe;
mánh lới;
mưu mẹo;
mưu chước;
thủ đoạn;
ngón (Kniff);