Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/
đám cháy;
vụ hỏa hoạn (Feuersbrunst, Schaden feuer);
ein Brand bricht aus : một đám cháy bùng lên.
Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/
sự bô' c cháy;
in Brand geraten : bị cháy in Bránd setzen/stecken : nhen lửa, châm lửa, đốt cháy, phóng hỏa.
Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/
(meist Pl ) vật cháy (etw Bren nendes);
Brände auf jmdn. schleudern : ném vật cháy về phía ai.
Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/
(Handw ) sự nung;
sự thiêu;
mẻ thiêu;
der Brand von Porzellan : sự nung để gốm.
Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/
(landsch ) chất đốt (Heizmaterial);
keinen Brand mehr im Keller haben : không còn chất đốt dưới tầng hầm.
Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/
(ugs ) cơn khát dữ dội;
cơn khát cháy cổ (starker Durst);
seinen Brand mit Bier löschen : làm dịu can khát bằng bìa.
Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/
(o PI ) (Med ) bệnh hoại thư (Abster ben von Gewebszellen);
Brand /[brant], der; -[e]s, Brände/
(o PI ) (Biol ) bệnh tàn rụi ở cây cối (Pflanzenkrankheit);
Brand /ge.ruch, der/
mùi cháy;
mùi khét;
brand /rot (Adj,)/
đỏ lửa;
đỏ bừng (leuchtend, flammend rot);
Brand /ur.sa.che, die/
nguyên nhân phát sinh hỏa hoạn;
nguyên nhân gây cháy;