gemein /(Adj.)/
thô kệch;
quê kệch;
xấu xí (abstoßend roh);
gemeines Lachen : tiếng cười ngớ ngẩn.
gemein /(Adj.)/
hèn hạ;
đê tiện (nieder- trächtig);
sie war so gemein, mich gleich anzuzeigen : mụ ta đê tiện đến mức dám tố cáo tao.
gemein /(Adj.)/
hỗn láo;
trắng trợn;
vô liêm sỉ (frech, unverschämt);
eine gemeine Lüge : lời nói dối trắng trợn.
gemein /(Adj.)/
thấp kém;
tầm thường;
thông tục;
thô bỉ (ordinär, unflätig);
gemeine Witze : những câu chuyên tiếu lâm thô bỉ.
gemein /(Adj.)/
(ugs ) đấng bực;
đáng tức giận;
xui xẻo (unerfreulich, ärgerlich);
ich gewinne nie im Lotto, das ist einfach gemein : không bao giờ tôi trúng sổ cả, thật là đáng bực.
gemein /(Adj.)/
(dùng để nhân mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất;
quá;
lắm (sehr);
das Stoßen hat gemein weh getan : cú va chạm làm đau quá chừng.
gemein /(Adj.)/
(Bot, Zool , sonst veraltend) bình thường;
thông thường;
thông dụng;
phổ biến;
không có gì dặc biệt;
der gemeine Mann : một người đàn ông bình thường er ist gemeiner Soldat : hắn chỉ là lính tran.
gemein /(Adj.)/
(veraltend) nói chung;
toàn thể;
toàn bộ;
gemeines Recht : quyền lợi chung etw. (mit jmdm., (etw.) gemein haben : cố một điều gì chung (với ai), có một đặc điểm chung (với vật gì), có mối liên quan (với ai, điều gì) sich mit jmdm. gemein machen : muốn có mô' ỉ quan hệ bạn bè với người nào (không cùng trình độ hay đẳng cấp), đôi xử bình đẳng với ai jmdm., einer Sache gemein sein (geh.) : có điều gì chung với (người nào, việc gì) allen, die hier zusammengekommen waren, war die Liebe zur Musik gemein : tất cả những người đến họp mặt ở đây đều có điểm chung là tình yẻu âm nhạc.