TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ruhe

đứng yên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant

yên tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên ắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tĩnh mịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh bình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên ắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tĩnh mịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường kỷ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giường nằm nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghế dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời gian nghỉ ngơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng thái yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng thái đứng yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng thái bất động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
die ruhe

Khinh an Pháp

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Anh

ruhe

rest

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển triết học Kant
die ruhe

Tranquillity

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Đức

ruhe

Ruhe

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
die ruhe

die Ruhe

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Körper befindet sich entweder in Ruhe oder in einer Form von Bewegung.

Một vật thể đứng yên hoặc chuyển động.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die gesamte Anlage muss dabei in Ruhe bleiben.

Toàn bộ hệ thống lúc này phải được giữ yên.

Der Fehler kann durch Auspendeln sichtbar gemacht werden. Die schwerste Stelle des Rades kommt unten zur Ruhe.

Lỗi này có thể được nhận thấy bằng cách thả cho bánh xe tự quay qua lại, khi bánh dừng thì vị trí nặng nhất trên bánh xe sẽ nằm phía bên dưới.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Man läßt sie in Ruhe und bedauert sie.

Người ta thấy tội nghiệp và để họ yên thân.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da hatte ihr neidisches Herz Ruhe, so gut ein neidisches Herz Ruhe haben kann.

Lúc đó, tính ghen ghét đố kỵ của mụ mới nguôi, mụ mới cảm thấy mãn nguyện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ruhe, bitte!

hãy giữ yên lặng!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich zur Ruhe bewegen

nằm ngủ; 3. [sự, cảnh] yên tĩnh, tĩnh mịch, hòa bình, thanh bình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ruhe /[’ru:a], die; -/

sự yên tĩnh; sự yên lặng; sự yên ắng; sự tĩnh mịch;

Ruhe, bitte! : hãy giữ yên lặng!

Ruhe /bank, die (PI. ...bänke)/

trường kỷ; giường nằm nghỉ; ghế dài;

Ruhe /zeit, die/

thời gian nghỉ ngơi;

Ruhe /zu .Stand, der/

trạng thái yên tĩnh; trạng thái đứng yên; trạng thái bất động;

Từ điển triết học Kant

Đứng yên [Đức: Ruhe; Anh: rest]

-> > Vận động, Chuyển động,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ruhe /f =/

1. [sự] yên tĩnh, yên lặng, yên ắng; bình yên; 2. [sự, trạng thái] nghỉ, đứng yên, bất động; sich zur Ruhe bewegen nằm ngủ; 3. [sự, cảnh] yên tĩnh, tĩnh mịch, hòa bình, thanh bình.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Ruhe

rest

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die Ruhe

[VI] Khinh an Pháp

[DE] die Ruhe

[EN] Tranquillity