segeln /(sw. V.)/
(ist) chạy bằng buồm;
đi bằng tàu buồm (hay thuyền buồm);
segeln /(sw. V.)/
(ist) (từ lóng) đi nhanh;
bước nhanh;
đi như lướt;
sie kam ins Zimmer gesegelt : cô ta lướt nhanh vào phòng.
segeln /(sw. V.)/
(ist/hat) điều khiển thuyền buồm;
lái thuyền buồm;
segeln lernen : học lái thuyền buồm.
segeln /(sw. V.)/
(unpers ) có thể đi thuyền buồm;
có thể ra khơi bằng tàu buồm (trong điều kiện, thời tiết V V );
bei diesem Sturm segelt es sich schlecht : thật khó đi thuyền buồm trong cơn bão như thế này.
segeln /(sw. V.)/
(tàu buồm) có thể lái;
có thể di chuyển;
die Jacht segelt sich gut : chiếc du thuyền chạy rất tốt.
segeln /(sw. V.)/
(ist/hat) đi thuyền buồm;
lái thuyền buồm (trong một khoảng thời gian, một quãng đường);
er ist die Strecke in drei Stunden gesegelt : ông ấy đã đi thuyền buồm quãng đường ấy trong ba giờ:
segeln /(sw. V.)/
(ist) bay lững lờ;
bay lướt;
ein Vogel segelt hoch in der Luft : một con chim bay lướt trong không trung.
segeln /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) lướt nhanh;
trượt nhanh;
das Auto segelte aus der Kurve : một chiếc ô tô lưàt qua vòng cua.
segeln /(sw. V.)/
(ist) (từ lóng) trượt;
vấp ngã;
auf den Boden segeln : trượt ngã trên mặt đất. 1
segeln /(sw. V.)/
(ist) (từ lóng) bị đuổi;
bị tống cổ ra;
von der Schule segeln : bị tống cổ khỏi trường. 1
segeln /(sw. V.)/
(ist) (từ lóng) thi rớt;
trượt vỏ chuối 1;
segeln /(sw. V.)/
(ist/hat) bay;
bay lượn;
liệng;
lượn (tàu lượn V V );