TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verdammt

đáng ghét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng nguyền rùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng căm thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải bị chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tránh khỏi chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khống thoát khôi diệt vong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dữ dội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng nguyền rủa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng căm thù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết tiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôn kiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verdammt

verdammt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieser verdammte Kerl!

thằng khốn ắy!

ver dammt (noch mal od. noch eins)!

quỉ tha ma bắt!

wir hatten verdammtes Glück

chúng ta gặp may cực kỳ.

es war verdammt kalt

trời lạnh như cắt

das ist verdammt wenig

chỗ ấy quá ít.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdammt /(Adj.; -er, -este)/

(từ lóng, ý khinh thường) đáng nguyền rủa; đáng căm thù; đáng ghét;

dieser verdammte Kerl! : thằng khốn ắy!

verdammt /(Adj.; -er, -este)/

(từ lóng, ý khinh thường) chết tiệt; khôn kiếp;

ver dammt (noch mal od. noch eins)! : quỉ tha ma bắt!

verdammt /(Adj.; -er, -este)/

(ugs ) rất lớn; rất nhiều;

wir hatten verdammtes Glück : chúng ta gặp may cực kỳ.

verdammt /(Adj.; -er, -este)/

(dùng dể nhân mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất; quá; lắm; cực kỳ; đặc biệt; vô cùng (sehr, äußerst);

es war verdammt kalt : trời lạnh như cắt das ist verdammt wenig : chỗ ấy quá ít.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verdammt /I a/

1. đáng nguyền rùa, đáng căm thủ, đáng ghét; 2. phải bị chết, không tránh khỏi chết, khống thoát khôi diệt vong; 3. dữ dội (về rét...); II adv rất dữ, dữ, hung, lắm, quá, hét súc, ghẽ.