verdammt /(Adj.; -er, -este)/
(từ lóng, ý khinh thường) đáng nguyền rủa;
đáng căm thù;
đáng ghét;
dieser verdammte Kerl! : thằng khốn ắy!
verdammt /(Adj.; -er, -este)/
(từ lóng, ý khinh thường) chết tiệt;
khôn kiếp;
ver dammt (noch mal od. noch eins)! : quỉ tha ma bắt!
verdammt /(Adj.; -er, -este)/
(ugs ) rất lớn;
rất nhiều;
wir hatten verdammtes Glück : chúng ta gặp may cực kỳ.
verdammt /(Adj.; -er, -este)/
(dùng dể nhân mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất;
quá;
lắm;
cực kỳ;
đặc biệt;
vô cùng (sehr, äußerst);
es war verdammt kalt : trời lạnh như cắt das ist verdammt wenig : chỗ ấy quá ít.