reduction
: giảm, giàtn bớt, giảm thiếu, tiết giảm (of salaries, prices), hạ, giảm sụt (of a claim) cat giâm. [L] 1/ ds a/ dồi, cài hoán. Thi dtf : reduction of possession cải hoán trong thực tiễn, một quyền do từ một trái quyền chose in action, bắng một vật chấp hữu. Cũng như vậy, một món nợ được cãi hoán bang chấp hữu do chi trà (Xch chose in action) rb/ giảm, tiết giảm. Thi dụ : reduction of capital - tiết giảm vổn cùa một công ty nạc danh 2/ (Tclan) tố quyền hủy tiêu hợp dồng 3/ hs. thả ra, phóng miễn - the claim has been reduced to judgment - số tiền đòi lại được ấn đinh do bàn án - to reduce an oral agreement into writing - ghi vào giấy một hợp dong miệng - the sheriff must reduce the property in his custody - viên sheriff phài chắp hữu tài sản một cách hiệu quà vi y canh thù [HCJ tax reductions - giâm thuế - reduction of taxation - giâm nhẹ thuế [TM] bớt giá, giâm giá tiền tệ