TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sort

phân loại

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sắp xếp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự so lựa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự sắp xếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lựa chọn

 
Tự điển Dầu Khí

so lựa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự phân loại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đẳng cấp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chủng loại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
 to sort

thiết bị phân loại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự sắp xếp thư

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
ascii sort order

thứ tự sắp xếp theo ASCII

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sort

sort

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

insertion

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

collate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

collation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 sorting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sorting

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

peculiar

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pi character

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pi font

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

special sort

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
 to sort

sorting unit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sort

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to collate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to sort

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mail sorting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to order

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to sequence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
ascii sort order

ASCII sort order

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 put

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 range

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 set-up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sort

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sort

sortieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sortierung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ordnen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

sichten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Marke

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Sorte

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Sonderzeichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sort

tri

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

caractère graphique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

caractère spécial

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Lipsticks and brushes and letters may be tossed into purses with the satisfaction that they will sort themselves out automatically.

Cứ việc thoải mái tống son moi, lược thư vào xách tay rồi chúng sẽ được xếp chỗ ngăn nắp đâu ra đấy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sort,sorting /IT-TECH/

[DE] Sortieren; Sortierung

[EN] sort; sorting

[FR] tri

peculiar,pi character,pi font,sort,special sort /IT-TECH/

[DE] Sonderzeichen

[EN] peculiar; pi character; pi font; sort; special sort

[FR] caractère graphique; caractère spécial

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sort

sắp xếp, phân loại

sort

sự sắp xếp

sort, sorting

sự so lựa

sorting unit, sort, to collate, to sort /toán & tin/

thiết bị phân loại

Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số. Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo dải. Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, sắp xếp khác với các thao tác lập mục lục chỉ số. Sắp xếp là tổ chức lại các bản ghi dữ liệu về mặt vật lý, kết quả được một tệp đã được sắp xếp lại theo một trật tự cố định - bạn mất nhiều không gian đĩa trong quá trình này. Sau bạn có thể dùng các bản ghi đã được sắp xếp lại cố định đó mà không cần phải lặp lại thao tác sắp xếp, nhưng bây giờ bạn có hai bản sao cơ sở dữ liệu của mình. Nếu lỡ quên xóa bản đầu tiên, bạn có thể bị nhầm lẫn không biết đã cập nhật vào bản nào. Thao tác lập mục lục chỉ số sẽ tạo ra một bảng chỉ số cho các bản ghi, và tiến hành sắp xếp bảng chỉ số đó chứ không phải các bản ghi. Tệp chỉ số tiêu tốn ít không gian đĩa hơn so với một bản sao toàn thể cơ sở dữ liệu.; Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số. Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo dải.

mail sorting, to order, to sequence, sort, to collate, to sort /toán & tin/

sự sắp xếp thư

Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số. Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo dải. Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, sắp xếp khác với các thao tác lập mục lục chỉ số. Sắp xếp là tổ chức lại các bản ghi dữ liệu về mặt vật lý, kết quả được một tệp đã được sắp xếp lại theo một trật tự cố định - bạn mất nhiều không gian đĩa trong quá trình này. Sau bạn có thể dùng các bản ghi đã được sắp xếp lại cố định đó mà không cần phải lặp lại thao tác sắp xếp, nhưng bây giờ bạn có hai bản sao cơ sở dữ liệu của mình. Nếu lỡ quên xóa bản đầu tiên, bạn có thể bị nhầm lẫn không biết đã cập nhật vào bản nào. Thao tác lập mục lục chỉ số sẽ tạo ra một bảng chỉ số cho các bản ghi, và tiến hành sắp xếp bảng chỉ số đó chứ không phải các bản ghi. Tệp chỉ số tiêu tốn ít không gian đĩa hơn so với một bản sao toàn thể cơ sở dữ liệu.; Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số. Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo dải.

ASCII sort order, put, range, rank, set-up, sort

thứ tự sắp xếp theo ASCII

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sort

sự phân loại, đẳng cấp, chủng loại

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Marke

sort

Sorte

sort

sortieren

sort

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sort

Phân loại (xơ sợi)

Từ điển Polymer Anh-Đức

sort

sortieren, ordnen; sichten

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sortieren /vt/IN/

[EN] sort

[VI] sắp xếp

sortieren /vt/M_TÍNH/

[EN] collate, sort

[VI] so lựa, sắp xếp, phân loại

Sortierung /f/M_TÍNH/

[EN] collation, sort

[VI] sự so lựa, sự sắp xếp

Tự điển Dầu Khí

sort

o   lựa chọn, sắp xếp, phân loại

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

sort

sắp xểp; chựơng trình sắp xếp l Sắp xếp là bố trí lai một tập hợp các mục dữ liệu thành dẫy mới, tuân theo những quy tắc thứ tự trước sau riêng như theo văn chữ cái. 2. Chương trình sắp xếp là chương trình được, thiết kế đề thực hiện hoạt động trên. Có nhiều chương trình và thuật toán lập trình đề sắp xếp, vốn thay đôi ở tính năng và chương ưình ứng dụng,

insertion,sort

sẳp xẽp chèn Thuật toán sắp xếp danh sách bắt .dầu VỚI danh sách vốn chứa một mục, vàxây dưng danh sách sắp xếp ngặy càng lớn bằng cách phèn các mục phải sẩp xệp mỗi mục một Ịăn vào vi trí đúng của chúng trong danh sáchđó. Cách sắp xếp chèn là không cộ hiệu quả khi sử dụng với các mảng (do xáo trộn liên tục các mục) nhựng rất thích hợp đề sắp xếp danh sách liên kết

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

sort

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

sort

sort

n. any group of people or things that are the same or are similar in some way; a kind of something

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sort

phân loại, sắp xếp