trial
sự thừ, sự thi nghiệm, trắc nghiệm [L] a/ bàn án, phán quyết, b/ vụ kiện, vụ tranh tụng, thường là thú tục được xác nhận là can thiết, đối với vụ kiện dãn sự, khi đã xác nhận những điảm sự kiện; dối với vụ kiện hình sự, khi bị cáo tự khai không phạm tội. Trong trường hợp này, bồi tham đoàn hay một minh vị thâm phán tùy theo trường hợp, quyết định sau khi nghe luật sư cùa các bên dương sợ bào chữa và tham dự cuộc thâm vấn doi tịch {cross-examination). Neu như chí còn điếm pháp lý đê giãi quyet, thi hai bên đương sự có the tiết kiệm thời gian và tiến bạc do thủ tục trial, bắng cách mẫn cán dề xuầt : " kiến nghị xin xét xứ dựa trên bài biện hộ cùa hai bên {motion for judgment on the pleadings). Ngay cá như dê xác đinh những diêm sự kiên, cỏ thê đẽ tránh thù tục trial, bắng cách xin trước một án văn sơ khời. {summary judgment) dựa trên affidavits. - awaiting trial - hiệu tham bàn án, dương xét cứu bàn án. - civil trial - tố quyên dán sự - commital for trial - đem ra luận tội, dem ra truy cứu. - criminal trial - vụ kiện dại hình, vụ trọng án. - trial court - tòa sờ tham, pháp đình đệ nhất cấp. - trial by court-martial - di giao cho một hội đồng chiến tranh, di lý cho tòa án quân sự khán cãp. - famous trials - các vụ án noi tiếng. - held for trial - bị can, can cứu. - trial judge - thảm phán xét nội dung, tòa xừ nội dung (tinh và lý). - trial by jury - di lý cho tòa trọng án (tòa dại hình), phán quyct cùa bồi thâm đoàn (Xch. mistrial).