Việt
thềm
bãi cạn
vỉa hè
ngưỡng
sàn
sàn bốc dỡ
nền
đài
bệ
ge
bậc thềm
thềm đất
đồng tiền giả
thềm đắt
sân thượng
sân hiên
sân gác
sân giỏi.
.thềm
bậc
sự khấu bậc 2.vỉa
tập vỉa
vỉa than 3.trđ. mốc
chuẩn 4.vai thung lũng ~ stoping sự khai theo bậc thang bottom ~ tập vỉa đáy
tập vỉa dưới fault ~ bậc phay
bậc dứt gãy flood- plain ~ thềm bãi bồi
thềm ngập vào mùa lũ lower ~ tập vỉa dưới marine ~ bậc thềm biển offshore ~ thềm biển khơi raised ~ bậc trồi lên rock ~ thềm đá gốc top ~ tập vỉa nóc
tập vỉa trên wave-cut ~ thếm sóng vỗ wave-cut rock ~ thềm đá sóng vỗ
Anh
platform
terrace
Berm
porch
shelf
benched
complementary
perron
bench
veranda
limen
Đức
Schulter
Küstensockel
Schelf
Beischlag
Terrasse
Pháp
Berme
It is graduation day at Agassiz Gymnasium. One hundred twenty-nine boys in white shirts and brown ties stand on marble steps and fidget in the sun while the headmaster reads out their names.
Hôm nay là ngày lễ phát bằng tú tài ở trường Trung học Agassiz. Một trăm hai mươi chín thanh niên áo trắng, cravát nâu đứng trên thềm đá cẩm thạch, ngọ nguậy dưới nắng nghe ông hiệu trưởng xướng danh.
Niveauverstellung, z.B. bei Laderampenbetrieb möglich.
Có thể điều chỉnh độ cao của ô tô, thí dụ như khi hoạt động ở thềm chất hàng.
Über eine Fernbedienung (2) kann das Sollniveau des Fahrzeugs, z.B. bei Rampenbetrieb, verändert werden.
Qua bộ điều khiển từ xa (2), độ cao quy định của ô tô có thể được thay đổi, thí dụ như chuyển động vào thềm chất hàng.
Hart-PVC: Hart, zäh, z.B. für Auskleidungen, Einstiegsleisten, Kennzeichenverstärkungen, Leisten an Dachrahmen, Rohre.
PVC cứng: Cứng, dai, thí dụ dùng làm lớp bọc phủ, thanh nẹp thềm cửa xe, khung gia cường bảng số xe, nẹp trên khung nóc xe, các loại ống.
Auf dem Meeresboden lagern in einigen hundert Meter Tiefe an den Grenzen der Kontinentalhänge zur Tiefsee riesige Vorkommen von Methanhydrat.
Dưới đáy biển vài trăm mét xuất hiện bên thềm lục địa một trữ lượng khổng lồ Methane hydrate.
.thềm, bậc; sự khấu bậc 2.vỉa, tập vỉa; vỉa than 3.trđ. mốc, chuẩn 4.vai thung lũng ~ stoping sự khai theo bậc thang bottom ~ tập vỉa đáy, tập vỉa dưới fault ~ bậc phay, bậc dứt gãy flood- plain ~ thềm bãi bồi, thềm ngập vào mùa lũ lower ~ tập vỉa dưới marine ~ bậc thềm biển offshore ~ thềm biển khơi raised ~ bậc trồi lên rock ~ thềm đá gốc top ~ tập vỉa nóc, tập vỉa trên wave-cut ~ thếm sóng vỗ wave-cut rock ~ thềm đá (tạo nên do) sóng vỗ
sàn, sàn bốc dỡ, nền, thềm, đài, bệ
Beischlag /m -(e)s, -schla/
1. bậc thềm, thềm đất, thềm; nhà phụ, nhà ngang, nhà dưói; 2. đồng tiền giả
Terrasse /í =, -n/
1. bậc thềm, thềm đắt, thềm; 2. sân thượng, sân hiên, sân gác, sân giỏi.
Thềm, ngưỡng (cửa)
benched, complementary, shelf
thềm (nhà)
thềm (sông, hồ)
perron /xây dựng/
bench /xây dựng/
veranda /xây dựng/
thềm, vỉa hè
Any pedestrian footway or roadway, usually paved.
veranda /toán & tin/
Schulter /f/TV/
[EN] porch
[VI] thềm
Küstensockel /m/VT_THUỶ/
[EN] shelf
Schelf /nt/VT_THUỶ/
[VI] thềm; bãi cạn
Thềm
[EN] Berm
[VI] Thềm
[FR] Berme
[VI] Dẻo đất thoải nằm giữa hai taluy để tăng ổn định cho mái taluy. Cần làm rãnh thềm / fossé de berme / berm ditch thu nước không làm xói lở taluy