TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chính mình

CHÍNH MÌNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái tôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cá nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự bản thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điển hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản thân mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản thân họ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính họ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính hắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ngã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bản ngã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đích thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng rẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vốn có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sẵn có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là đặc tính của...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là bản tính của...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độc đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạ lùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạ kỳ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỳ quặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chính mình

self

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chính mình

eigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Selbst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in persona

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

chính mình

Identité

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(subst.

) sein Eiglejnes zu verlieren drohen: có nguy cơ đánh mất bản sắc của mình.

er/sie hat sich umgebracht

anh ta/cô ta đã tự sát

er hat nicht nur andere,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in persona

tự mình, chính mình, đích thân, tự thân, thân hành.

eigen /a/

1. riêng, riêng biệt, riêng rẽ, tư, tư hữu; 2. cá nhân, chính mình, tự bản thân; 3. vốn có, cô hữu, sẵn có, là đặc tính của..., là bản tính của...; 4. độc đáo, đặc sắc, đặc biệt, đặc thù, lạ lùng, lạ kỳ, kỳ quặc; eigen

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

self

Ngã, bản ngã, cái tôi, chính mình

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Selbst /das; - (geh.)/

cái tôi; bản thân; chính mình;

eigen /[’aigan] (Adj.)/

cá nhân; chính mình; tự bản thân; điển hình (typisch, charakteristisch);

) sein Eiglejnes zu verlieren drohen: có nguy cơ đánh mất bản sắc của mình. : (subst.

sich /[zix] (Reflexivpron. der 3. Pers. Sg. u. PL Dativ u. Akk.)/

bản thân mình; tự mình; chính mình; bản thân họ; chính họ; tự nó; chính nó; chính hắn (nói về chủ ngữ);

anh ta/cô ta đã tự sát : er/sie hat sich umgebracht : er hat nicht nur andere,

Từ Điển Tâm Lý

CHÍNH MÌNH

[VI] CHÍNH MÌNH (cái chính mình)

[FR] Identité

[EN]

[VI] Nhiều người dịch là bản sắc, có người dịch là căn cước. Một khái niệm tổng hợp nhiều mặt: - Cảm nhận về thân thể của mình, xuất phát từ những cảm giác từ cơ thể mà ra. - Cảm nhận về tính liên tục trong thời gian, mặc dù qua nhiều biến động vẫn cảm thấy mình là một con người không thay đổi. - Cảm nhận về giá trị của bản thân, tự tin thông qua sự đánh giá của người khác, vai trò của mình trong xã hội. - Cảm nhận về một định hướng cho cuộc sống, xác định một số giá trị làm nền tảng cho mọi cố gắng. Cảm nhận được cái chính mình vừa có mặt chủ quan, cá thể vừa có mặt xã hội; sự cảm nhận về bản thân liên quan chặt chẽ với những tác động qua lại với người khác, trong một bối cảnh xã hội nhất định, tạo nên một con người riêng biệt, có một vị trí, một vai trò có gốc rễ trong một xã hội nhất định, đồng thời có khả năng tự khẳng định, mình tự nhận ra mình. Khái niệm này có thể vận dụng cho một tập thể, một dân tộc. Đứng trước sóng gió do nhiều biến cố gây ra, một con người nhiều khi không nhận rõ được mình là ai nữa, cũng như một dân tộc bị nhiều luồng văn hóa tư tưởng chi phối, không đủ sức giữ gìn truyền thống, cũng không tiêu hóa nổi những cái mới, là mất đi cái “chính mình”. Hoàn cảnh khách quan vùi dập tiềm năng chủ quan, con người bị tha hóa, phải thông qua giải quyết mâu thuẫn xung đột, tẩy trừ những ảnh hưởng ngoại lai mới tìm ra cái “chính mình”