Zeremonie /[tseremo'ni:], die; -, -n/
nghi lễ;
nghi thức;
zeremoniell /[tseremo'niel] (Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc) nghi thức;
nghi lễ;
Zeremoniell /das; -s, -e (bildungsspr.)/
nghi thức;
nghi lễ;
một nghi thức triều đinh. : ein höfisches Zere moniell
Ritual /[ri'tua:!], das; -s, -e u. ...lien/
nghi lễ;
nghi thức (Zeremoniell);
rituell /[ri'tuel] (Adj.)/
(thuộc) tập tục;
nghi thức;
Etikette /die; -, -n (PI. selten)/
nghi thức;
lễ nghi;
Konventionalität /die; -, -en (bildungsspr.)/
nghi lễ;
nghi thức;
thủ tục (Förmlich keit);
Akt /[akt], der; -[e]s, -e u. -en/
(PI -e) lễ nghi;
lễ tiết;
nghi thức (Feierlichkeit, Zeremonie);
Formalie /[for'ma:lio], die; -, -n (meist PL)/
thủ tục;
thể thức;
nghi thức;
Formliehkeit /die; -, -en/
thủ tục;
nghi thức;
thể thức;
Formalität /[formali'te:t], die; -, -en/
nghi lễ;
nghi thức;
thủ tục;
quy định;
Form /[form], die; -, -en/
thể thức;
nghi thức;
thủ tục;
lề thói trong giao tiếp (festgelegte Verhal tensweise);
tất cả chỉ là nghi thức mà thôi : das ist alles nur Form phải thực hiện đúng các qui định. : in aller Form