V /hat) (geh, selten)/
tuyển chọn (auswählen, erwählen);
aussondern /(sw. V.; hat)/
(seltener) tuyển lựa;
tuyển chọn (auswählen);
aussortieren /(sw. V.; hat)/
tuyển chọn;
phân loại;
auswählen /(sw. V.; hat)/
lựa chọn;
tuyển chọn;
tuyển lựa;
tôi đã chọn cho minh món đồ tốt nhất. : ich habe mir/für mich das Beste ausgewählt
küren /(sw. u. (veraltet:) st. V.; hat) (geh.)/
chọn lọc;
bầu cử;
tuyển chọn (để vinh danh, trao giải thưởng );
selegieren /(sw. V.; hat) (bilđungsspr.,Fachspr.)/
tuyển lựa;
tuyển chọn;
chọn lọc (aus wählen);
selektieren /[zel£kti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
lựa chọn;
tuyển chọn;
chọn lọc;
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
chọn;
chọn lựa;
tuyển chọn;
quyết định sử dụng (thuê, mua );
ông ấy quyết định nhộn công việc được đề nghị : er nahm die angebotene Stelle chúng ta sẽ thuê căn hộ này. 1 : diese Wohnung nehmen wir