Auftrag /der; -[e]s, Aufträge/
(PL selten) bổn phận;
sứ mệnh (Verpflichtung, Mission);
Zwangaufjmdnausüben /ép buộc ai, cưỡng bách ai. 2. sự thôi thúc; ein innerer Zwang/
nghĩa vụ;
bổn phận;
Verbindlichkeit /die; -, -en/
(meist Pl ) bổn phận;
nghĩa vụ (Pflicht);
Obligation /[obliga'tsio:n], die; -, -en/
(Rechtsspr veraltet) nghĩa vụ;
bổn phận;
Pflicht /[píliẹt], die; -, -en/
nghĩa vụ;
trách nhiệm;
bổn phận;
trách nhiệm nặng nề : schwere Pflicht có bổn phận phải làm điều gì : die Pflicht haben, etw. zu tun : jmds.
Verpflichtung /die; -, -en/
nghĩa vụ;
bổn phận;
trách nhiệm;
Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
bổn phận;
nhiệm vụ;
trách nhiệm (Obliegenheit, Verpflichtung);
anh ta đã nhận lãnh trách nhiệm rất nặng nề là thông báo tin này : er hat das schwere Amt übernommen, diese Nachricht zu überbringen thực hiện chức trách của mình. : seines Amtes walten (geh.)
Aufgabe /die; -, -n/
nhiệm vụ;
bổn phận;
nhiệm vụ;
trách nhiệm (Auftrag, Obliegen- heit);
Obliegenheit /die; -, -en (geh.)/
trách nhiệm;
nghĩa vụ;
bổn phận;
nhiệm vụ (Pflicht, Aufgabe);