anziiglich /['antsy:kliẹ] (Adj.)/
châm chọc;
châm biếm;
hắn cười với vẻ châm biếm. : er lächelte anzüglich
pflau /men (sw. V.; hat) (ugs.)/
châm biếm;
mỉa mai;
höhnen /[’h0:non] (sw. V.; hat) (geh.)/
mỉa mai;
châm biếm;
nhạo báng (verspotten, verhöhnen);
witzeln /l'vitsaln] (sw. V.; hat)/
đùa bỡn;
trêu chọc;
châm biếm [über + Akk : về ];
châm biếm ai, chế giễu ai. : über jmdn. witzeln
durchhecheln /(sw. V.; hat)/
(ugs abwertend) chế nhạo;
châm biếm;
chỉ trích;
vụ tai tiếng ấy đã bị tất cả các tờ báo chỉ trích. : die Affäre wurde in allen Zeitungen durchgehechelt
sarkastisch /(Adj.) (biỉdungsspr.)/
chế nhạo;
mỉa mai;
châm biếm;
satirisch /(Adj.)/
châm biếm;
châm chọc;
chế giễu;
satirisch /(Adj.)/
theo thể (văn, thơ) trào phúng;
châm biếm;
trào lộng;
bespotten /(sw. V.; hat) (selten)/
chế giễu;
chế nhạo;
châm biếm;
nhạo báng;
sardonisch /[zar'do:mj] (Adj.) (bildungsspr.)/
(nụ cười, tiếng cười) nhạo báng;
chua chát;
mỉa mai;
châm biếm;
hohnisch /[li0:nij] (Adj.)/
mỉa mai;
châm biếm;
giễu cợt;
nhạo báng;
khinh bỉ (spöttisch);
spitz /Lipits] (Adj.; -er, -este)/
châm chọc;
châm chích;
châm biếm;
cay độc;
hóm hĩnh;
sắc sảo (anzüglich, stichelnd);