lehnen /(sw. V.; hat)/
(được đặt) dựa vào;
tựa vào;
cái xe đạp dựa vào hàng rào. : das Fahrrad lehnt am Zaun
liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
dựa vào;
tựa vào [an + Dat : vật gì] (lehnen);
cái thang dựa nghiêng vào thân cây. : die Leiter liegt schräg am Baum
abjstützen /(sw. V.; hat)/
tựa vào;
dựa vào;
rippeln /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/
dựa vào;
tựa vào;
lehnen /(sw. V.; hat)/
dựa người vào;
tựa vào;
dựa lưng vào cột : sich mit dem Rücken an (gegen) die Säule lehnen ) er lehnte an das Geländer: anh ta dựa vào thành lan can. : (Schweiz, auch o. „sich“
Stützen /[’JtYtsan] (sw. V.; hat)/
chống vào;
dựa vào;
tựa vào;
dựa vào ai/vật gì : sich auf jmdnJetw. stützen chổng cùi chỏ lèn bàn. : sich mit den Ellenbogen auf den Tisch
ruhen /(sw. V.; hat)/
đứng yên;
để yên;
nằm yên;
tựa vào;
đầu nàng tựa vào vai chàng. : ihr Kopf ruhte an seiner Schulter
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
(chuyển động) va chạm vào;
tựa vào;
tỳ vào;
ấp vào;
đụng vào (aờ);
dập mạnh vào cửa : gegen die Tür schlagen va vào tường. : gegen die Wand stoßen