TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiền đề

tiền đề

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều kiện tiên quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên lý cơ bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tiền lệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quá trình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lai lịch

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự đoán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự kiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự liệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự tưởng .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giả thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả thuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úc thuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tiền đề

 axiom

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

premise

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

antecedent

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

anticipation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tiền đề

Voraussetzung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pramisse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Postulat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum anderen ist gerade diese Veränderung der Eigenschaften eine Vorraussetzung für viele Verarbeitungsverfahren der Kunststoffe.

Mặt khác, chính những thay đổi đặc tính này là tiền đề cho nhiều phương pháp gia công của các chất dẻo.

Eine wichtige Voraussetzung für die Mischung von zwei oder mehr Polymeren ist die Verträglichkeit der Kunststoffe untereinander.

Một tiền đề quan trọng cho việc pha trộn 2 hoặc nhiều polymer là tính tương thích của các chất dẻo với nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Interesse am Beruf ist die grundlegende Voraussetzung für eine positive Einstellung zum Beruf.

Sự yêu nghề là tiền đề cơ bản của thái độ tích cực đối với nghề nghiệp.

Die Ergebnisse dieser Befragungen bieten Ansatzpunkte zur Optimierung der betrieblichen Organisation.

Kết quả của việc lấy ý kiến này sẽ tạo ra các tiền đề cho việc tối ưu hóa tổ chức doanh nghiệp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ansatz für Qualitätsmanagementsysteme (und für deren Aufrechterhaltung und Optimierung)

Tiền đề cho hệ thống quản lý chất lượng (để duy trì và tối ưu hóa chúng)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Voraussetzung en erfüllen

thỏa mãn những điều kiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unter der Voraus setzung, dass du mitmachst, stimme ich zu

anh sẽ đồng ý với điều kiện là em cùng cộng tác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Voraussetzung /f =, -en/

1. giả thiết, giả thuyết, úc thuyết; [diều] giả định, dự đoán, úơc đoán, phỏng đoán; 2. điều kiện tiên quyết, tiền đề; unter der daß trong điều kiện là...; die Voraussetzung en erfüllen thỏa mãn những điều kiện.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

premise

Tiền đề, giả định

antecedent

Tiền lệ, tiền đề, quá trình, lai lịch

anticipation

Tiền đề, dự đoán, dự kiến, dự liệu, dự tưởng [tiên định việc chưa đến lúc phát sinh hay việc làm trước thời gian chính thức qui định].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pramisse /[pre'misa], die; -, -n/

(Philos ) tiền đề;

Voraussetzung /die; -en/

điều kiện tiên quyết; tiền đề;

anh sẽ đồng ý với điều kiện là em cùng cộng tác. : unter der Voraus setzung, dass du mitmachst, stimme ich zu

Postulat /[postula:t], das; -[e]s, -e/

(Philos ) nguyên lý cơ bản; tiền đề;

Pramisse /[pre'misa], die; -, -n/

(bildungsspr ) điều kiện tiên quyết; cơ sở; tiền đề;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 axiom /xây dựng/

tiền đề