abtrennen /(sw. V.; hat)/
tháo ra (trennen, lösen);
die Ärmel abtrennen : tháo tay áo ra.
abtrennen /(sw. V.; hat)/
tháo ra;
gỡ ra;
tách ra;
xé ra (sich loslösen);
einen Scheck aus dem Scheckbuch abtrennen : xé một tờ séc từ tập ngân phiếu ra.
abtrennen /(sw. V.; hat)/
(tay, chân v v ) cắt đứt;
cắt rời khỏi cơ thể;
tháo khớp;
bei dem Unfall wurde ihm ein Bein abgetrennt : một cái chân cửa hắn bị đứt lìa trong vụ tai nạn.
abtrennen /(sw. V.; hat)/
tách ra;
ngăn ra;
chia ra;
von der Truppe abgetrennt werden : bị tách ra khỏi đội.
abtrennen /(sw. V.; hat)/
ngăn;
chia;
ein Vorhang trennt einen Teil des Raumes ab : một bức màn ngăn một phần căn phòng ra.