alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
già;
nhiều tuểi (bejahrt);
ein alter Mann : một ông già' , er ist' nicht sehr alt geworden: ông ta không già đi bao nhiêu nicht alt werden (ugs.) : không còn tồn tại bao lâu nữa Alt und Jung : mỗi người, bất cứ ai, bất luận người nào.
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
bị già;
trở nên già;
có đặc điểm của tuổi già (gealtert);
mit ihren alten, zittrigen Händen : với đôi bàn tay già nua run rẩy của bà ta.
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
lên tuổi;
có tuổi;
ein drei Wochen alter Säugling : một đứa bé sơ sinh ba tuần tuổi.
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
đã dùng một thời gian;
đã có một thời gian;
cũ;
ein drei Jahre alter Wagen : một chiếc xe đã düng được ba năm
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
cũ kỹ;
cũ rấch (abgenutzt);
alte Schuhe : giày cũ\ mit alten Büchern handeln: buôn bán sách cũ.
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
từ năm rồi;
năm trước (vorjährig);
die alten Kartoffeln außrauchen : dùng hét chỗ khoai tây từ năm trước das alte Jahr geht zu Ende : năm cũ sắp qua.
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
đã có từ lâu;
được thành lập lâu rồi;
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
lâu năm (langjährig);
wir sind alte Freunde : chúng ta là bạn lâu năm.
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
đã quen thuộc;
dã nhàm chán (langweilig) 1;
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
xưa;
cổ;
lâu đời;
cổ xưa;
cổ kính;
die ältere Kolonialzeit : thời kỳ thuộc địa trước đây. 1
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
cổ xưa;
cổ điển (antik, klassisch) 1;
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
không thay đổi;
đã quen thuộc trước đây (unverändert, bekannt, vertraut, gewohnt);
alles geht seinen alten Gang : mọi việc vẫn diễn rạ như trước đây (subst. : ) sie ist ganz die Alte: bà ấy không thay đổi gì cả. 1
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
trước đây;
dạo trước (vorherig, früher, ehemalig, einstig);
seine alten Kollegen besuchen : đi thăm đồng nghiệp trước đây.
Alt /der; -s, -e (PL selten) (Musik)/
giọng nữ trầm;
Alt /der; -s, -e (PL selten) (Musik)/
giọng của thiếu niên mới vỡ tiếng ở lứa tuổi dậy thì (Knabenalt);
Alt /der; -s, -e (PL selten) (Musik)/
(o Pl ) bè trầm trong dàn nhạc;
Alt /der; -s, -e (PL selten) (Musik)/
(o Pl ) đoạn nhạc viết cho giọng lĩnh xướng trầm;
Alt /der; -s, -e (PL selten) (Musik)/
(selten) nữ ca sĩ giọng trầm (Altistin);
Alt /bau, der (PL -ten)/
ngôi nhà cũ;
khu nhà cổ;
Alt /SO. lo, das; -s, -s u. -soli/
sự đơn ca giọng trầm;