vertiefen /(sw. V.; hat)/
làm sâu hơn;
đào sâu;
bới sâu;
khoét sâu [um + Akk : thêm, hơn ];
der Graben wurde um 20 cm vertieft : cái rãnh được đào sâu thêm 20 cm.
vertiefen /(sw. V.; hat)/
trở nên sâu hơn;
die Falten in ihrem Gesicht haben sich vertieft : những vết nhăn trển gương mặt bà ấy đã trở nên sâu hơn die Kluft zwischen ihnen vertieften sich immer mehr : (nghĩa bóng) mối mâu thuẫn giữa họ ngày càng sâu sắc.
vertiefen /(sw. V.; hat)/
làm sâu sắc thêm;
làm đậm đà thêm;
đào sâu;
đi sâu;
bổ sung;
củng cố;
nghiên cứu sâu;
sein Wissen vertiefen : làm vốn kiến thức thêm sâu sắc.
vertiefen /(sw. V.; hat)/
mạnh hơn;
mãnh liệt hơn;
sein Hass vertieft sich : sự căm ghét của hắn càng mạnh han.
vertiefen /(sw. V.; hat)/
(Musik) làm trầm hơn;
chỉnh thấp hơn;
vertiefen /(sw. V.; hat)/
chìm sâu;
đắm chìm;
mải mê;
chăm chú;
er vertiefte sich in seine Zeitung : anh ta chăm chú đọc tờ báo er war ganz in Gedanken vertieft : ông ấy chìm đắm trong suy tư.