gießen /['gi:san] (st. V.; hat)/
rót;
đổ;
giội;
trút [in/über + Akk : vào/lên ];
Kaffee in die Tassen gießen : rót cà phê vào tách.
gießen /['gi:san] (st. V.; hat)/
có thể rót được;
có thể trút được;
mit dieser Kanne gießt es sich nicht gut : thật khá rót ra với cái bình này.
gießen /['gi:san] (st. V.; hat)/
làm đổ;
làm rơi vãi [über + Akk : lên];
er hat die Tinte auf die Tischdecke gegos sen : nó đã làm đổ mực lên tấm khăn trải bàn.
gießen /['gi:san] (st. V.; hat)/
tưới (begießen);
die Blumen gießen : tưới hoa.
gießen /['gi:san] (st. V.; hat)/
(unpers ) (ugs ) mưa lớn;
mưa ầm ầm;
mưa như trút (heftig regnen);
es goss in Strömen : trời mưa như trút.
gießen /['gi:san] (st. V.; hat)/
đổ kim loại nóng chảy vào khuôn đúc;
Kupfer gießen : đổ đồng vào khuôn đúc.
gießen /['gi:san] (st. V.; hat)/
đúc;
Glocken gießen : đúc chuông.