was /[vas] (Interrogativpron.; Neuữ. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)/
cái gì;
điều gì;
vật gì;
was führt dich zu mir? : điều gì đã đưa anh đến chỗ tôi? was ist los? : chuyện gì xảy ra thế? was kostet das? : cái đó giá bao nhiêu? was? : cái gỉ? was tust du da? : con đang làm gì thế? was willst du? : anh muốn gì? was geht dich das an? : chuyện đó thì có liên quan gì đến anh?
was /+ immer; auch, auch immer/
dù sao;
dù thế nào đi nữa;
ach was! : (tiếng lóng) vô lý, tào lao!
was /[Relativpron.; Neutr. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/
cái mà;
cái gì;
những gì;
thứ gì;
alles, was ich weiß : tất cả những gì tôi biết das Beste, was du tun kannst : điều tốt nhẩt mà em có thể làm.
was /[Relativpron.; Neutr. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/
người ấy;
cái ấy;
vật ấy (der, die, das);
die Heike, was unsere Jüngste ist : Heike, CÔ con gái út của chúng tôi.
was /[Indefinitpron. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/
(ugs ) một thứ gì đó;
một cái gì đó;
một điều gì đó ([irgend]etwas);
das ist ja ganz was anderes! : đó là một chuyện hoàn toàn khác! was zum Lesen : một thứ gì đó đề đọc so was (ugs.) : cụm từ này có hai nghĩa: (a) một chuyện như thế, một điều như thế so was Dummes! : một hành động ngu ngốc như thế! (b) một con người như thế, một kẻ như thế : [so] was wie... (ugs.) : trông giông như...
was /[Indefinitpron. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/
(landsch ) một chút;
một chút đĩnh;
một ít (etwas, ein wenig);
ich werde noch was schlafen : tôi sẽ ngủ một chút.
was /(Adv.) (ugs.)/
tại sao (warum);
was regst du dich so auf? : tại sao em lại bực bội như thể?
was /(Adv.) (ugs.)/
như thế nào;
thế nào;
sao;
làm sao;
biết chừng nào... làm sao, ... biết bao... biết mấy... xiết bao (wie sehr) : was hast du dich verändert! : cháu đã thay đổi nhiều biết bao!
was /(Adv.) (ugs.)/
có gì (inwie fern);
was stört dich das? : chuyện đó thì có liên quan gì đến mày?