shroud
lớp bọc/ hộc bọc
Hộc hay lớp bọc, đặc biệt là hộc bọc xung quanh hộp số.
A housing or jacket, especially housing around gear wheels.
shroud /cơ khí & công trình/
cốt (bánh răng, băng da)
shroud
màn che dấu
shroud /điện tử & viễn thông/
màn che dấu
shroud
dây buộc (cột buồm)
shroud /giao thông & vận tải/
dây buộc (cột buồm)
shroud /cơ khí & công trình/
vành che đỡ
shroud
dây chằng
protective screen, shroud /điện tử & viễn thông/
màn bảo vệ
element of protective cowl, shroud
thân nắp bảo vệ
shell, shied, shroud, shield /xây dựng/
vỏ che (phương pháp che khuôn)
Một cấu trúc hoặc dụng cụ bảo vệ ; thường thấy ở các tấm kim loại được quây quanh các thiết bị để bảo vệ quá trình hoạt động của các thiết bị.
ligamentum annulare radis, shroud, stay
dây chằng vòng xương quay
steam loop, set collar, shroud, shrouding
vành đai hơi nước
cowl, fan cowl, fan guard, shroud
nắp bảo vệ quạt
cowl, fan cowl, fan guard, shroud
nắp quạt
partition infilling, partition, roof, shroud, side
vật liệu chèn vách ngăn
lens hood, hood catch, manhole cover, shroud
nắp che thấu kính
thermometric protecting jacket, protecting casing, protection hood, protective coat, protective covering, protective sleeve, protective taping, protective wrapping, shroud
vỏ bảo vệ nhiệt kế
deflector plate, hood, lock, louvres, pan tail, protective panel, protective screen, safeguard, screen plate, shroud, sluice valve, spoiler, wall, web
tấm chắn gió
Tấm thẳng đứng giũa các mặt bích của một rầm cầu.
The vertical plate between the flanges of a girder.