TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

configuration

cấu hình

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

hình dạng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

đường biên

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự lập câu hình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hình dạng không gian

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

câu hình

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cách mắc

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

hình thể terrain ~ địa thế

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hình thế mặt đất vertical ~ địa thế theo chiều thẳng đứng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Quy định hình dạng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm cho nên giống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cấu hình 2 chiều

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cấu hình phẳng 3D

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cấu hình 3 chiều

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cấu hình nổi

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

hh. cấu hình

 
Từ điển toán học Anh-Việt

log. hình trạng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ngoại hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường viền

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bày đặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bố trí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dạng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cấu hình lắp đặt và phân phối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Sắp xếp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

configuration

configuration

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

connection

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

planetary configuration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bodywork

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

construction

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

layout

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

selection

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Installation and Distribution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

instruction

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

arrangement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

order

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

configuration

Konfiguration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anordnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gliederung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Struktur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Systemarchitektur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Systemaufbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Systemkonfiguration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Systemübersicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verknüpfung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Konstellation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Version

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Auslegung

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Gestaltung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

configuration

configuration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

aspect

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Arrangement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Inside the temple, twelve pilgrims stand in a circle around the Great Clock, one pilgrim for each hour mark on the huge configuration of metal and glass.

Bên trong ngôi đền, mười hai người hành hương đứng quanh chiếc Đồng hồ Vĩ đại, mỗi người đứng cạnh một vạch chỉ giờ trên cái khung khổng lồ bằng kim loại và kính.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

configuration,instruction,arrangement,order

[DE] Anordnung

[EN] configuration, instruction, arrangement, order

[FR] Arrangement

[VI] Sắp xếp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Configuration,Installation and Distribution /xây dựng/

cấu hình lắp đặt và phân phối

Configuration,Installation and Distribution

cấu hình lắp đặt và phân phối

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Configuration

Configuration (n)

cấu hình, hình dạng

Configuration

Configuration (n)

Cấu hình

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Konfiguration /f/M_TÍNH, Đ_TỬ, L_KIM, V_LÝ, V_THÔNG/

[EN] configuration

[VI] cấu hình

Gestaltung /f/V_THÔNG/

[EN] configuration

[VI] cấu hình

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

configuration

ngoại hình, đường viền, bày đặt, bố trí, cấu hình, dạng

Từ điển toán học Anh-Việt

configuration

hh. cấu hình; log. hình trạng

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

configuration

[DE] Aufbau

[VI] cấu hình 2 chiều, cấu hình phẳng 3D (three dimension)

[EN] configuration

[FR] configuration

configuration

[DE] Aufbau

[VI] cấu hình 3 chiều, cấu hình nổi

[EN] configuration

[FR] configuration

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

configuration

Quy định hình dạng, cấu hình, làm cho nên giống, hình dạng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Konfiguration

configuration

Version

configuration

Aufbau

bodywork, configuration, construction

Auslegung

configuration, layout, selection

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

configuration /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Konfiguration

[EN] configuration

[FR] configuration

configuration /IT-TECH/

[DE] Konfiguration

[EN] configuration

[FR] configuration

Configuration /IT-TECH/

[DE] Konfiguration

[EN] Configuration

[FR] configuration

configuration /IT-TECH/

[DE] Konfiguration

[EN] configuration

[FR] configuration

configuration /IT-TECH,TECH/

[DE] Aufbau; Gliederung; Konfiguration; Struktur; Systemarchitektur; Systemaufbau; Systemkonfiguration; Systemübersicht

[EN] configuration

[FR] configuration

configuration /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Konfiguration

[EN] configuration

[FR] configuration

configuration /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Konfiguration

[EN] configuration

[FR] configuration

configuration,connection /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Anordnung; Verknüpfung

[EN] configuration; connection

[FR] configuration

configuration,planetary configuration /SCIENCE/

[DE] Konstellation

[EN] configuration; planetary configuration

[FR] aspect

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

configuration

hình dạng, hình thể terrain ~ địa thế, hình thế mặt đất vertical ~ địa thế theo chiều thẳng đứng

Tự điển Dầu Khí

configuration

o   hình dạng, hình thể

§   Lee configuration : cấu hình Lee (trong khảo sát địa chấn bằng phương pháp điện, giống như cấu hình Wenner nhưng có thêm một điện cực ở giữa)

§   lee configuration : dạng khuất gió

§   Wenner configuration : cấu hình Wenner (trong khảo sát bằng phương pháp dùng 4 điện cực)

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

configuration

cấu hình. Đổi với hệ máy tính, quan hệ của các phần tử phần cứng với nhau và cách theo đố chúng được nối điện tử. ĐỐI với một máy vi tính, tồng các thành phăn trong và ngoài của hệ thống, bao gồm bộ nhớ, ồ đĩa, bàn phím, video và (nói chung) phần cứng bồ sung ít quan trọng hơn như con chuột, modem hoặc máy in. Cấu hình của hệ thống máy tính ảnh hường tới cách nó làm việc và cách nó được sử dụng. Phần mềm (hệ điều hành và những bộ điều khiền thiết bị khác nhau), những sự lựa chọn của người sử dụng thông qua các tệp cấu hình như các tệp AUTOEXEC. BAT và CONFIG. SYS ờ IBM PC và các máy tương thích và đôi khi phần cứng (các chuyền mach và cạc cầu nhảy) là cần thiết đề " định hình cấu hình" đề làm việc đúng. Mặc dù có thề thay đồi cấu hình cùa hệ thống, như bồ sung nhiều hơn bộ nhớ hoặc dung lượng đĩa, song cấu trúc cơ bản của hệ thống - kiến trúc của nó - vẫn giữ nguyên. Đối VỚI các mạng, toàn bộ tập hợp phàn cứng liên kết với nhau, hoặc cách mà mạng được bố trí - phương pháp các phần tử được nối VỚI nhau.

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

configuration /n/ELECTRO-PHYSICS/

configuration

cấu hình, cách mắc

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

configuration

câu hình

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

configuration

cấu hình (điện tử)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

configuration

hình dạng, đường biên,

configuration

sự lập câu hình

configuration

hình dạng không gian