succession :
thừa kế, kế sàn, sự tiếp noi, sự liên tục; dòng dõi, huyết thống, huyết hệ; con cháu, hậu duệ. M s trie to jure : chấp nhận *rá< ?h nhiệm cùa thửa ke khi sự chết cùa người chính thức có co phấn trong một công ty " do vi người thừa kề phài thừa hường ờ tổ tiên, nên người thừa kế phải tiếp tục người tiền nhiệm" (for as the heir doth inherit to the ancestor, so the successor doth succeed to the predecessor), - de facto : thừa kế, kế sàn, nghiệp sàn, [L] kề sán, dì sàn, lẽn ngòi, tước vị, tải tõ (Thi dụ : sự tái tô, sự tiểp tục hợp đồng thuê mướn). - artificial, perpetual, succession - sự thừa kế thường xuyên, già định nhằm biện minh cho sự liên tục cùa pháp nhân khi mà pháp nhân này được cấu tạo do một nhóm quyền lợi riêng rẽ khác nhau. Thí dtỉ : thừa kế cùa một công ty, theo đó các thánh viên kề tục nhau xcm như tiếp nổi nhau trong các quyển lợi nói trên, sao cho nhóm quyền lợi được bắt biến. - to forego a succession - không tham dự thừa kế, khước bò di sán. - general succession - thừa kế bao quát. - succession law - luật thừa kế, pháp lệnh thừa ke. - right of succession - quyền thừa kế. - singular succession - thừa kế dơn nhất. - title by succession - bang khoán (sở hữu) do quyến thừa kế. [HC] succession duties - thuế di sàn, thuế thừa kế. - quick succession allowance - (Anh) giảm thuế trong trường hợp các kế sàn kết hợp nhau.