sinngemäß /I a/
thuộc] nghĩa, ý, ngũ nghĩa; II adv theo ý nghĩa.
Bedeutung /f =, -en/
ý nghĩa, nghĩa, ý; von - quan trọng, trọng đại; - haben có ý nghĩa; óhne Bedeutung không có ý nghĩa, không nghĩa lý gì, ít quan trọng; - gewinnen có ý nghĩa; einer Sache (D) eine - beimessen [beilegen] cho ý nghĩa.
Erachten /n -s/
ý kiến, kiến giải, dư luận, ý; meines Erachten s, meinem Erachten nach theo tôi.
Bedunken /n - s/
ý kiến, kiến giải, dư luận, ý; méises Bedunkens theo ý kiến tôi.
Idee /f =, Idéen/
f =, Idéen 1. tư tưđng, ý niệm, ý định, ý kiến, ý; 2. khái niệm, quan niệm, ý tưâng; 3. sự hình dung, sự tưỏng tượng, điều tưđng tượng; 4. kế hoạch hành động, ý đổ; 5. (triét) mẫu mực lí tưđng (theo Platon); ý niệm của lí trí (theo Căng); đôi tượng trực tiếp của nhận thú (theo Đê các tơ, Lốc); 6.: eine Idee Zucker hơi ít đưòng; eine Idee zu kurz hơi rigắn.