Ehehälfte /f =, -n (đùa)/
nội tướng, bà xã, VỢ;
Weib /n -(e)s, -/
1. phụ nữ, đàn bà; 2. VỢ; ein Weib nehmen lấy vợ, cưdi VỢ; sich (D)j-n zum Weib e nehmen lấy ai làm VỢ.
Ehefrau /f =, -en/
vợ, phu nhân; Ehe
Ehegattin /f =, -nen/
vợ, phu nhân,
Gespons II /n -es, -e/
phu nhân, vợ, vợ chưa cưói, vị hôn thê.
Dame /ỉ =, -n/
ỉ =, 1. phu nhân, vợ, lệnh bà, bà; die Dame des Háuses bà chủ nhà, nữ chủ nhân; méine álte Dame mẹ; 2. (cỏ) [con] đầm, tưóng bà; Dame spielen chơi cỏ nhảy.
Lady /f =, -s/
1. ngưôi phụ nũ, ngưòi đàn bà, bà, bà đầm; 2. vợ, phu nhân.
Frau /f =, -en/
1. ngưỏi phụ nữ; éine á/te - bà cụ, bà lão; eine junge Frau 1, thiếu phụ; 2, cô dâu mói; 2. vợ, phu nhân; Mann und Frau vợ chồng; sich (D)éine Frau nehmen lấy vợ, kết hôn; j-m zur Frau geben lấy chồng, xuất giá; Frau Direktor 1, vợ giám đốc; 2, bà giám dóc; 3. phu nhân, bà; die Frau des Háuses chủ gịa đình; gnädige Frau! thưa bà!; Ihre Frau Gemahlin! thưa quí bà; ihre Frau Mútter [bà] mẹ, má, u bầm, hiền mẫu, thân mẫu, mạ; Ihre Frau Schwester chị; 4.: die weise Frau nữ hộ sinh, bà [cô] đô; Frau Báse người đàn bà đơm đặt chuyện, mụ ngồi lồ đôi mách; unsere liebe Frau (tôn giáo) Đủc Mẹ, ảnh đúc Mẹ, tượng đức Mẹ; Đúc Mẹ đồng trinh.