Publikum /[puzblikum], das; -s/
khán giả;
người xem;
khán giả vẽ tay hoan hô. : das Publikum applaudierte
Schauer /der, -s,~- (geh., selten)/
người xem;
khán giả (Schauender);
Zuschauerin /die; -, -nen/
công chúng;
khán giả;
người xem;
Zuseher /der; -s, - (bes. ôsterr.)/
người nhìn;
người xem;
khán giả (Zuschauer);
Publikum /[puzblikum], das; -s/
công chúng;
khán giả;
bạn đọc;
độc giả;
nhà văn có một lượng độc giả trung thành : der Schriftsteller hat ein festes, treues Publikum những quyển sách như thế này luôn tìm được người đọc. : solche Bücher finden immer ihr Publikum
Be /SU.eher, der; -s, 1. người đến thăm, người khách, du khách; ihm wurde ein unbekannter Besucher gemeldet/
người xem;
khán giả;
thính giả;
người nghe;
học viên;
công chúng (Teilneh mer);
khán giả của nhà hát được mời vào ghế ngồi-, etwa 800 Besucher waren zu der Ausstellung gekommen: có khoảng 800 khách đã đến xem cuộc triển lãm. : die Besucher des Theaters werden gebeten, ihre Plätze einzunehmen