TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhịp độ

nhịp độ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốc độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đô nhanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóc độ phi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhịp đệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ nhanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóc độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phi vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiệt tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhịp điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụ tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụ họp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin lỗi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xin được phép

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mạn phép

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

nhịp độ

tempo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rhythm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pace

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rate of progress

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rhythm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pace

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

nhịp độ

Tempo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeitmaß

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschwindigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeitma£

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Drehung kann getaktet sein, wobei der Mischkopf jedes Mal an das Werkzeug heran und wieder zurückfährt.

Vòngquay có thể được điều chỉnh theo nhịp độ,cứ mỗi lượt, đầu trộn lại di chuyển đến điềnđầy khuôn rồi lùi lại.

Die Versorgung der Verarbeitungsmaschinen mit dem Rohstoff richtet sich ebenfalls nach den Bedarfsmengen und der Häufigkeit des Materialwechsels.

Việc cung cấp nguyên liệu cho các máy gia công cũng phụ thuộc vào số lượng yêu cầu và nhịp độ thay đổi nguyên liệu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie spüren die Rhythmen ihrer Stimmungen und Begierden.

Họ cảm nhận được nhịp độ vui buồn và thèm muốn của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They feel the rhythms of their moods and desires.

Họ cảm nhận được nhịp độ vui buồn và thèm muốn của mình.

If the pace of human desires stays proportionally the same with the motion of waves on a pond, how could the traveler know that something has changed?

Nếu nhịp độ những đam mê của con người tương ứng với rung động của những con sóng trên mặt hồ thì làm sao người khách kia biết rằng đã có gì thay đổi?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(ugs.) mit affen artiger Geschwindigkeit

với sự thần tốc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit größeren Geschwindigkeit en arbeiten

(kĩ thuật) làm ổ tốc độ cao hơn;

in schnellstem Tempo

hết súc nhanh.

der ganze Schwung

tất cả, mọi người.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

pace

nhịp độ, xin lỗi, xin được phép, mạn phép

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tempo /[’tempo], das; -s, -s u. Tempi/

(Pl meist Tempi) (Musik) nhịp; nhịp độ;

Geschwindigkeit /die; -, -en/

độ nhanh; nhịp độ (Schnelligkeit, Tempo);

với sự thần tốc. : (ugs.) mit affen artiger Geschwindigkeit

Zeitmaß /das/

nhịp; nhịp độ; phách;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zeitma£ /n-es, -e (nhạc)/

nhịp, nhịp độ; -

Geschwindigkeit /f =, -en/

1. tốc độ; hóhe Geschwindigkeit tổc độ cao; mit größeren Geschwindigkeit en arbeiten (kĩ thuật) làm ổ tốc độ cao hơn; in aller - [một cách] gắp rút, hấp tốc, lật đật, cập rập, vội vàng; in der größten -càng nhanh càng tót; 2. (thể thao) đô nhanh, tốc độ, nhịp độ, tóc độ phi (ngựa...).

Tempo /n -s, -s u -pi/

1. (nhạc) nhịp đệ, âm tiết, độ nhanh; 2. (thể thao) độ nhanh, tóc độ, nhịp độ; in schnellstem Tempo hết súc nhanh.

Schwung /m -(e)s, Schwüng/

m -(e)s, Schwünge 1. [sự] vẫy, [chuyến, cuộc] bay, phi vụ; sải, bién độ, độ lắc; 2. khí thé, nhiệt tình; [sự] hào húng, hẵng say, sôi nổi, cơn, trận, đợt; j-n in - bringen thúc giục, đôn dóc, đốc thúc, thúc đẩy; 3. nhịp độ, nhịp điệu, tốc độ (công việc); 4. [sự] tụ tập, tụ họp; [cuộc] tập hợp, nhóm họp, hội họp, nhóm, đám, dúm, nhúm; der ganze Schwung tất cả, mọi người.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rhythm

nhịp độ

 pace, rate of progress, rhythm

nhịp độ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tempo /nt/ÂM/

[EN] tempo

[VI] nhịp độ

Zeitmaß /nt/ÂM/

[EN] tempo

[VI] nhịp độ