Klosterbruder /m -s, -brüder/
tu sĩ, thầy tu; sư ông, sư bác, nhà chùa, nhà sU; islai:-:*:
mönchisch /a/
thuộc] tu sĩ, nũ tu sĩ.
Mönch I /m -(e)s, -e/
tăng ni, tu sĩ, ngưỏi đi tu.
Geistliche
sub m nhà tu hành, tu sĩ, linhmục; (đạo tin lành) mục sự.
Kleriker /m, -s, =/
tăng lữ, giáo sĩ, tu sĩ, sư sãi.
Bruderm-S /Brüder/
Brüder 1. anh; ein leiblicher - anh ruột; 2. [nguài] bạn, bạn đông nghiệp; - Hitzig ngưòi nhiệt tình; - Leichtfuß ngưỏi nhẹ dạ (nông nổi); -Liederlich, người lôi thôi lốc thóc, người luộm thuộm; lustiger - Lústlg người vui, ngưôi pha trò, chúa nhộn; - Stúdio sinh viên; 3. tu sĩ, người đi tu, thầy tu, nhà tu hành.
Klerisein /f =,/
1. [giói] tăng lũ, giáo sĩ, tu sĩ, sU sãi, cha đạo, cô đạo, kẻ nôi dõi, tu hành; 2. (mỉa mai) cha cô, cô đạo, kẻ nôi dõi tu hành; 3. bọn, lũ, tụi, đồ hèn hạ, đồ đê tiện, bọn lưu manh, hạng người hèn mạt.