Anweisung /die; -, -en/
sự chỉ định;
sự phân cho;
sự giao cho (das Anweisen);
Anweisung /die; -, -en/
điều chỉ dẫn;
điều hướng dẫn;
chỉ thị;
mệnh lệnh (Anordnung, Befehl);
eine Anweisung befolgen : làm theo lời chỉ dẫn wir haben strikte Anweisung weiter- zuarbeiten : chúng tôi đã nhận được mệnh lệnh nghiêm ngặt là phải tiếp tục công việc.
Anweisung /die; -, -en/
bản hưống dẫn sử dụng (gedruckte Anleitung);
eine Anweisung ist dem Gerät beigefügt : có một bản hướng dẫn sử dụng kèm theo máy.
Anweisung /die; -, -en/
sự chuyển tiền (Über- weisung);
um Anweisung des Geldes auf ein Konto bitten : đề nghị chuyển số tiền vào một tài khoản.
Anweisung /die; -, -en/
sự thanh toán;
sự trả tiền (Anordnung zur Auszahlung);
Anweisung /die; -, -en/
(Bankw ) (Abk : Anw ) ngân phiếu;
séc (Bankan- weisung);