abfangen /(st. V.; hat)/
rình bắt được;
chăn lấy;
einen Brief abfangen : chặn lấy một bức thư.
abfangen /(st. V.; hat)/
giữ lại;
đón lại;
chờ đón (abpassen);
den Briefträger abfangen : đón người đưa thư.
abfangen /(st. V.; hat)/
(Sport) bắt kịp và vượt lên để chắn;
chặn không cho đối thủ đến đích trước;
jmdn. erst auf den letzten zwanzig Metern abfangen : vươt lên cản ai ở hai mươi mét \iUổi (trên đường chạy).
abfangen /(st. V.; hat)/
chặn;
ngăn I cản;
chống đỡ;
chặn đứng;
den Vorstoß des Feindes abfangen : chặn đứng đạt tấn công của quân địch .(Sport : ) einen Angriff abfangen: chặn lại đạt tấn công củạ đối phương ü er sucht die soziale Revolution durch viele Mittel ta đã tìm mọi cách cách mạng xã hội. :
abfangen /(st. V.; hat)/
chống đỡ;
chịu lực;
bei dem Umbau der unteren Stockwerke müssen die oberen abgefangen werden : khi cải tạo, xây lại các tầng lầu dưới thì phải chống đỡ cho các tầng trên thật vững.
abfangen /(st. V.; hat)/
kiểm soát lại được tình trạng (chao đảo);
làm chủ được tình thế;
einen schleudernden Wagen abfangen : làm chủ lại được chiếc xe bị chệch khỏi đường.
abfangen /(st. V.; hat)/
(Leichtathletik) kìm lại;
hãm lại;
giữ lại để không mất đà và bước ra khỏi vạch mức sau khi đá hay ném một quả bóng rất mạnh;
abfangen /(st. V.; hat)/
(Jägerspr ) kết liễu;
giết chết;