auflaufen /(st. V.)/
(ist) (Seemannsspr ) mắc cạn (sich festfahren);
auflaufen /(st. V.)/
(ist) đụng phải;
tông phải;
va phải;
vấp phải (prallen);
ich wäre beinahe auf dich aufgelaufen : suýt chút nữa thì em đã va phải anh rồi.
auflaufen /(st. V.)/
(ist) (selten, landsch ) sưng lên;
trướng lên;
phình lên;
u lên (anschwellen);
auflaufen /(st. V.)/
(ist) tăng lên;
phát triển lên;
nhiều thêm (anwachsen);
auflaufen /(st. V.)/
(ist) (nước) dâng cao;
das Wasser lief so schnell auf, dass die Schafe nur mit Mühe gerettet werden konnten : nước dâng nhanh lên đến nỗi phải cố gắng lắm mới cứu được những con cừu.
auflaufen /(st. V.)/
(Landw ) (ist) (hạt đã gieo) mọc cây;
nẩy mầm (aufgehen);
die Erbsen sind aufgelaufen : các hạt đậu gieo đã nẩy mầm.
auflaufen /(st. V.)/
(Sport) (ist) chạy đuổi kịp ai;
rút ngắn khoảng cách (aufrücken);
im Endspurt lief er zur Spitzengruppe auf : đến đoạn cuối, anh ta vượt lèn và nhập vào tốp dẫn đầu.
auflaufen /(st. V.)/
đi hay chạy cho đến bị trầy sướt da;