fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
(bildungsspr ) ghi lại;
lưu giữ lại (schriftlich festhalten);
in einem Protokoll fixieren : ghi lại vào biên bản.
fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
(bildungsspr ) ấn định;
xác định;
qui định (schriftlich bestimmen);
ein Recht vertraglich fixieren : xắc định quyền lại bằng hợp đồng.
fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
(landsch , auch Fachspr ) gắn chặt;
đính vào;
cố định vào (anhaften, befestigen);
einen Knochen bruch fixieren : cố định chỗ xương gãy (bằng cách bó bột, đông nẹp...).
fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
(Gewicht heben) nâng tạ qua khỏi đầu và giữ ở tư thế thăng bằng với hai cánh tay duỗi thẳng;
fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
(Ringen) khóa chặt đô' i thủ;
giữ chặt ở một tư thế;
fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
tập trung;
dồn (sự chú ý, tình thương yêu ) vào ai;
vật gì;
fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
nhìn chòng chọc;
nhìn chằm chằm (ansehen, anstarrẹn, mustern);
er fixierte sie schon den ganzen Abend : suốt cả buổi tối hắn nhìn cô ta không rời.
fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
(Fot ) định hình;
định ảnh;
hãm ảnh;
fixieren /[fi'ksi:ran] (sw V.; hat)/
(Fachspr ) dùng chất kết dính;