scheren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chú ý;
quan tâm;
er schert sich nur wenig um die Vorschriften : hắn không chú ý lắm đến những điều qui định.
scheren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(veral tend) làm lo nghĩ;
làm lo âu;
làm băn khoăn;
làm áy náy;
làm phiền (stören, angehen);
es schert ihn nicht was die Leute über ihn reden : hắn không quan tâm chút nào về những gì người ta bàn tán về mình.
scheren /(sw. V.)/
đi đến chỗ nào;
er soll sich an die Arbeit scheren : nó cần phải đến chỗ làm.
scheren /(sw. V.)/
(ist) (Seemannsspr ) (tàu) rẽ ngang (tránh sóng);
scheren /(ugs., oft leicht abwertend)/
chăm lo cho quyền lợi bẳn thân bằng cách lợi dụng người khác;
sein Schäfchen im Trockenen haben (ugs., oft leicht abwertend) : bảo đảm giữ lợi ích của mình