Schutz /[Jots], der; -es, -e (PI. selten, bes. Schweiz.)/
(o PI ) sự bảo vệ;
sự giữ gìn;
sự bênh vực;
sự che chồ;
sự chống lại;
sự bảo hộ;
sự bảo trợ [vor + Dat , gegen + Akk : trước (điều gì), chống lại (ai)];
warme Kleider sind der beste Schutz gegen Kälte : quần áo ấm là cách bảo vệ tốt nhất tritòc cái lạnh der Schutz der Grund rechte durch den Staat : sự bảo đảm các quyền căn bản bởi nhà nước im Schutz der Dunkelheit/Nacht : trong sự che chở bởi màn đêm sich in/unter jmds. Schutz bege ben : đặt dưới sự che chở của ai zum Schutz der Augen eine Sonnenbrille tragen : deo kính râm để bảo vệ mắt jmdm. Schutz, und Schirm gewähren : đảm bảo sự an toàn cho ai jmđn. [vor jmdm., gegen jmdn.] in Schutz nehmen : bảo vệ ai chống lại sự tấn công (của người nào).
Schutz /[Jots], der; -es, -e (PI. selten, bes. Schweiz.)/
(bes Technik Jargon) thiết bị an toàn;
thiết bị bảo vệ;
bộ phận bảo vệ;
Schutz /be.hãl.ter, der/
thùng chứa đặc biệt có tráng lớp bảo vệ (dùng để đựng hóa chất, chất phóng xạ v v ) môi trường;
Schutz /ge.bũhr, die/
lệ phí lưu giữ;
lệ phí bảo vệ;
Schutz /ge.bũhr, die/
(từ lóng) lệ phí bảo kê (nộp cho băng nhóm để được yên thân);
Schutz /herr, der/
(früher) chủ nhân;
Schutz /herr, der/
(veraltet) người che chở;
người bảo hộ (Schirmherr);
Schutz /man.tel, der/
áo choàng bảo vệ;
Schutz /man.tel, der/
(bild Kunst) tấm vải trùm (bên ngoài bức tượng, tranh V V );
Schutz /man.tel, der/
(bes Fachspr ) lớp vỏ bảo vệ;
SchÜtZ /das; -es, -e/
(Fachspr ) tấm chắn cửa cống;
cửa đập;
SchÜtZ /das; -es, -e/
(Elektrot ) bộ đóng cắt;
rơ le;