Việt
nổ
làm nổ
phụt tóe
s
cắt đứt
đoạn tuyệt
tuyệt giao
nổ tuiig
nổ bùm
bung ra
vỡ ra
hỏng
thất bại
gặp trở ngại
vào đột ngột
ập vào
xộc vào
xông vào
ùa vào
Anh
burst
blow out
blow-out
spontaneous breaking
spontaneous scracking
puncture vb
Đức
platzen
Ausbruch
Spannungsbruch
Spontanbruch
ein Loch stechen
durchstechen
durchschlagen
punktieren
Pháp
éclatement
casse spontanée
pète
b-Lactam-Antibiotika hemmen die Zellwandsynthese wachsender Bakterien, sodass die Zellen wegen des starken Innendrucks platzen und abgetötet werden.
ß-lactam ức chế quá trình tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, do đó vách tế bào bị áp lực bên trong làm vỡ tung và làm vi khuẩn tử vong.
Wo Phagen Bakterienzellen infizieren, vermehrt sich jeder Phage zusammen mit dem eingefügten DNA-Fragment innerhalb dieses Bakteriums und bringt es zum Platzen (Lyse).
Nơi nào thể thực khuẩn lây nhiễm tế bào vi khuẩn thì sẽ tăng trưởng cùng với đoạn DNA trong vi khuẩn này và làm cho vi khuẩn bị vỡ tung (lyse).
Penicillin und damit verwandte Antibiotika verhindern die enzymatische Vernetzung der Kohlenhydratketten bei der Mureinsynthese wachsender Bakterienzellen so nachhaltig, dass die Zellen ohne die schützende Umhüllung regelrecht platzen und damit eine weitere Vermehrung der Bakterien unterbleibt.
Penicillin và các loại thuốc kháng sinh tương tự cản trở enzyme tạo mạng lưới của carbohydrate trong khi tổng hợp murein làm cho tế bào vi khuẩn thiếu vách tế bào bảo vệ, vì vậy rất dễ bị vỡ và qua đó cản trở được sự sinh sản tiếp của vi khuẩn.
Beim Einschrauben platzen die Mikrokapseln auf und benetzen das Trägermaterial.
Khi siết bu lông vào sẽ làm vỡ các bao nhỏ và thấm ướt chất giữ keo.
wenn ich noch einen Bissen esse, platze ich
nếu tôi còn ăn thểm một miếng thì cái bụng tôi sẽ vỡ mất.
mir ist der Rock geplatzt
chiéc váy của tôi bị bung đường may.
der Betrug platzte
trò lừa đã lộ tẩy.
ein Loch stechen, durchstechen, durchschlagen, platzen; (tap) punktieren
Ausbruch,Platzen /INDUSTRY,ENG-MECHANICAL/
[DE] Ausbruch; Platzen
[EN] blow-out; burst
[FR] éclatement
Platzen,Spannungsbruch,Spontanbruch /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/
[DE] Platzen; Spannungsbruch; Spontanbruch
[EN] spontaneous breaking; spontaneous scracking
[FR] casse spontanée; pète
platzen /(sw. V.; ist)/
nổ; nổ tuiig; nổ bùm;
wenn ich noch einen Bissen esse, platze ich : nếu tôi còn ăn thểm một miếng thì cái bụng tôi sẽ vỡ mất.
bung ra; vỡ ra (aufplatzen);
mir ist der Rock geplatzt : chiéc váy của tôi bị bung đường may.
(ugs ) hỏng; thất bại; gặp trở ngại (scheitern);
der Betrug platzte : trò lừa đã lộ tẩy.
(ugs ) vào đột ngột; ập vào; xộc vào; xông vào; ùa vào (hineinplatzen);
platzen /vi (/
1. [b|l vở, nút, rạn, thủng; 2. vào đột ngột, ập vào, xộc vào, xông vào, ùa vào, ồ vào, đột nhập vào.
Platzen /n -s/
sự] cắt đứt, đoạn tuyệt, tuyệt giao; [sự] nổ, vđ.
platzen /vt/XD/
[EN] burst
[VI] làm nổ; phụt tóe
platzen /vi/CT_MÁY/
[VI] nổ