coupling
['kʌpliɳ]
o cơ cấu nối ghép
- Một cơ cấu dùng để nối hai bộ phận.
- Một ống kim loại gắn đoạn cuối của một ống, ví dụ ống khoan hoặc ống chống bằng mối hàn hoặc bằng ren.
- Đoạn cuối có đường kính rộng của cần hút, có đường ren trong để tiếp nhận bắt vào có đường ren ngoài của một cần hút khác.
o sự liên kết; sự ghép đôi; bộ liên kết, khớp nối, đầu nối có ren trong
§ box coupling : hộp nối
§ casing coupling : đầu nối ống chống có ren trong
§ claw coupling : bộ liên kết móc
§ die coupling : cái chụp cứu kẹt (khoan)
§ disengaging coupling : khớp nhả, bộ liên kết kiểu nhả
§ drill pipe coupling : đầu nối cần khoan
§ flange coupling : khớp bích
§ flexible coupling : khớp nối trục mềm, khớp trục đàn hồi
§ friction coupling : khớp (ly hợp) ma sát
§ goose neck coupling : bộ nối hình cổ ngỗng
§ hand-tight coupling : bộ nối xiết bằng tay
§ hose coupling : khớp nối ống mềm
§ hydrautic coupling : sự ghép thủy lực
§ loose coupling : sự liên kết không chắc; khớp tự do
§ pipe coupling : sự nối ống; đầu nối ống (cần khoan)
§ plain coupling : sự liên kết đơn giản
§ plate coupling : sự liên kết tấm mỏng
§ quick coupling : sự ráp nối nhanh
§ right and left coupling : ống nối hai bên
§ rope coupling : sự nối bằng cáp
§ star coupling : sự liên kết hình sao
§ tight coupling : sự liên kết chặt; khớp nối chắc
§ yielding coupling : đầu nối mềm (co giãn được)