danh từ o đá, đất đá
Tập hợp của các hạt khoáng vật gồm ba loại: đá macma, đá biến chất và đá trầm tích.
Thuật ngữ của người thợ khoan dùng để chỉ bất kỳ đá rắn nào.
§ rock to a well : kích thích giếng (trong khi khai thác bằng bơm nén)
§ rock in place : đá tại chỗ
§ rock in situ : đá tại chỗ
§ abrasive rock : đá mài
§ abyssal rock : đá sâu
§ acid rock : đá axit
§ adjacent rock : đá kề
§ aelian rock : đá do gió, đá phong thành
§ alkali rock : đá kiềm
§ allochthonous rock : đá ngoại lai
§ amydaloidal rock : đá hạnh nhân
§ argillaceous rock : đá sét
§ aschistic rock : đá không phân phiến
§ ash rock : đá tro
§ asphaltic rock : đá atphan
§ athrogene rock : đá atrogen
§ atmoclastic rock : đá vụn khí quyển
§ atmospheric rock : đá phong thành, đá do gió
§ barren rock : đá không quặng
§ basic rock : đá bazơ
§ basement rock : đá móng
§ beach rock : đá bãi biển, đá bờ biển
§ bedded rock : đá thành lớp
§ bioclastic rock : đá vụn sinh vật
§ biogenic rock : đá nguồn sinh vật
§ bituminous rock : đá bitum
§ blossom rock : quặng oxi hóa
§ cap rock : đá phủ
§ carbonaceous rock : đá cabonat
§ carboniferous rock : đá chứa than
§ carrier rock : đá mỏ
§ castellated rock : đá phế tích, đá tàn tích
§ cataclastic rock : đá vỡ vụn, đá cà nát
§ chemical rock : đá nguồn gốc hóa học
§ chimney rock : đá họng núi lửa
§ chocolate rock : đá socola
§ clastic rock : đá vụn
§ clayey rock : đá sét
§ comagmatic rock : đá đồng macma
§ container rock : đá chứa
§ country rock : đá kẹp
§ crystal rock : thạch anh
§ crystalline rock : đá kết tinh
§ dead rock : đá chế, đá không chứa quặng
§ decomposed rock : đá phân hủy
§ deep seated rock : đá nằm sâu
§ disintegrated rock : đá phân rã
§ dike rock : đá thể tường, đá đaicơ
§ dirtied rock : đá phát vỡ
§ disjunctive rock : đá tách rời
§ dyke rock : đá thể tường, đá đaicơ
§ effusive rock : đá phun trào
§ enclosing rock : đá kẹp
§ endogenetic rock : đá nội sinh
§ eruptive rock : đá macma
§ exogenetic rock : đá ngoại sinh
§ extrusive rock : đá phun trào
§ farewell rock : đá làm chưng, đá không quặng
§ fault rock : đá đứt gãy
§ flinty crush rock : đá sỏi vụn
§ fossil rock : đá hóa thạch
§ fragmental rock : đá vụn
§ fritted rock : đá tải nung nóng, đá thành thủy tinh
§ gas rock : đá chứa khí
§ glassy rock : đá thủy tinh
§ grained rock : đá có hạt
§ granitic rock : đá granit
§ granulated rock : đá có hạt
§ hard rock : đá cứng
§ heteromorphic rock : đá khác dạng
§ honeycombed rock : đá tổ ong
§ host rock : đá thuận lợi
§ hydroclastic rock : đá nứt do nước
§ hydrogenetic rock : đá thủy sinh
§ hypabyssal rock : đá sâu vừa
§ igneous rock : đá hỏa thành, đá macma
§ impermeable rock : đá không thấm
§ impervious rock : đá không thấm
§ intermediate rock : đá trung gian
§ intrusive rock : đá xâm nhập
§ involved rock : đá ẩn nhập, đá bị bao
§ irruptive rock : đá phun trào
§ jagged rock : đá răng cưa
§ kainotype rock : đá mới
§ key rock : đá khóa
§ layered rock : đá thành lớp
§ living rock : đá sống, đá tươi
§ maculose rock : đá đốm
§ massive rock : đá khối
§ mantle rock : đá phủ
§ mesolitic rock : đá trung tính
§ metamorphic rock : đá biến chất
§ mineral bearing rock : đá chứa quặng
§ monogene rock : đá đơn nguồn
§ monomineral rock : đá đơn khoáng
§ moor rock : cát kết hạt thô
§ mother rock : đá mẹ
§ mud rock : steatite, đá xà phòng (đá mềm)
§ mushroom rock : đá dạng nấm
§ native rock : đá gốc
§ nepturic rock : đá thủy thành, đá thủy sinh
§ neutral rock : đá trung tính
§ nonconducting rock : đá không dẫn
§ oil rock : đá dầu
§ oil-bearing rock : đá chứa dầu
§ oil-resorvoir rock : đá chứa dầu
§ olivine rock : đá olivin, đunit
§ organic rock : đá hữu cơ
§ ortho rock : đá (biến chất) trực sinh (từ đá macma)
§ overlying rock : đá nằm trên