TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

service

dịch vụ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sự phục vụ

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự bảo dưỡng

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Bảo dưỡng

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phòng

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ban

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sở

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự làm viêc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cây thanh lương trà service-tree

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

cây thanh lương trà service-tree

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sự vận hành

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phục vụ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm dịch vụ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự làm việc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cung cấp dịch vụ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xí nghiệp đường sắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giao thông đường sắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dịch vụ vô tuyến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dịch vụ truyền thông vô tuyến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cơ quan ~activity hoạt động dịch vụ aeronautical meteorological ~ cơ quan khí tượng hàng không agrometeorological ~ cơ quan khí tượng nông nghiệp army map ~ cơ quan bản đồ quân sự flood warning ~ cơ quan dự báo lũ hydrographic ~

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hydrologic ~ cơ quan thuỷ văn international ice patrol ~ cục tuần tra băng quốc tế international latitude ~ cục vĩ độ quốc tế meteorological ~ cơ quan khí tượng naval hydrographic ~ cơ quan thuỷ văn hải dương weather ~ cơ quan thời tiết

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự phục vụ.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

cơ quan dịch vụ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Chức năng phục vụ

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

1. Sự Kính lễ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Nghi thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

2. Sự phục vụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục sự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chức vụ<BR>memorial ~ Lễ truy điệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ quan

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cộng cụ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tạp vụ

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

khai thác

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

tiêu dùng

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

công tác

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thao tác

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự sử dụng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự sửa chữa thường kỳ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chế độ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ngành dịch vụ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Công tác.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
service 800

dịch vụ 800

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dịch vụ gọi tự do

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

service

service

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

-service

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
service 800

service 800

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

service

Dienst

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Dienstleistung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Wartung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Bedienung

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Kundendienst

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

-Dienst

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schichtendienst

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dienstleistungen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Service

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

warten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

instandhalten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bahnbetrieb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bahnverkehr

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Funkdienst

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Arbeit

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Betrieb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

service

service

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

services

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Service

Công tác.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

service

sự phục vụ, công tác, thao tác, sự sử dụng, sự bảo dưỡng, sự sửa chữa thường kỳ, chế độ, ngành dịch vụ, sở, phòng, ban

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Service

tạp vụ, khai thác, tiêu dùng

Từ điển pháp luật Anh-Việt

service

(to serve) : cõng việc, sự vụ, chức vụ, chức nhiệm, dịch vụ, phục vụ. [L] a/ tương quan gĩửa chú và người làm cõng ăn lương. (lsữ. " master and servant" ), b/ tống đạt một chứng thư, một triệu hoán trạng. - direct service - tống dạt đích thân đương sự (theo nguyên tắc, chì chấp nhận đối với trát đòi hầu tòa). - service by publication - sự tống đạt bằng bố cáo. - substituted service - sự tổng đạt gián tiếp (cho người đại diện, tại nơi cư sờ, bằng thư bào đâm đổi với người nước ngoài v.v....). - address for Service - cư sở tuyển dinh. - request for service - yêu cẩu tống dạt các chứng thư. - to serve the defendant - triệu tập người nào. - to serve on a jury - tham gia vào bối thấm đoàn. - to serve a notice - tống đạt bàn yết thi, tống đạt bản phúc quyết. - to serve a prison term - chịu hình phạt, chịu một hạn tủ (qsự) the three services - ba đoàn quân. - the senior Service - (Anh) hàng hải.

Từ điển toán học Anh-Việt

service

sự phục vụ, cơ quan, cộng cụ

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

service

1. Sự Kính lễ, Nghi thức, 2. Sự phục vụ, phục sự; chức vụ< BR> memorial ~ Lễ truy điệu

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Dienst

service

Dienstleistung

service

Kundendienst

service

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

service

Dịch vụ

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Service

Chức năng phục vụ

Từ điển phân tích kinh tế

service

dịch vụ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

service

cơ quan dịch vụ

service 800

dịch vụ 800

service 800

dịch vụ gọi tự do

Từ điển Polymer Anh-Đức

service

Dienst, Dienstleistung, Arbeit; Betrieb, Bedienung, Wartung, Kundendienst

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Service

[VI] (n) Dịch vụ, sự phục vụ.

[EN] Public ~ s: Các dịch vụ công cộng; Social ~ s: Các dịch vụ xã hội.

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Service

Dịch vụ

Gồm có các hoạt động về kinh tế chủ chốt nhưviễn thông, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải đư ờng bộ và vận tải biển, hàng không, kiểm toán, luật, cơ khí, giải trí v.v... tự sản xuất đượchoặc đượccoi nhưmột bộ phận của một loại hàng hoá hoặc dịch vụ nào đó. Tại Australia, theo phương pháp Cục thống kê của Australia áp dụng, dịch vụ chiếm khoảng 80% nhân công và 75% GDP. Các nước khác có tỷ lệ khác và sự chênh lệch giữa các tỷ lệ là do các phương pháp thống kê khác nhau hơn là do sự khác biệt về cơ bản của cách thức vận hành của một nền kinh tế. Tầm quan trọng của dịch vụ không phải lúc nào cũng đượcnhận thấy. Quan điểm của Adam Smith là " công việc của một số ngư ời đáng kính nhất trong xã hội, nhưlao động của những ngư ời lao động chân tay, là phi sản xuất và không ấn định hoặc nhận định ở bất cứ một dạng không thay đổi nào, hoặc là hàng hoá có thể bán đượccòn lư u lại sau khi lao động sáng tạo ra nó đã chấm dứt, và nhờ hàng hóa đó mà một khối Lượng sức lao động đượcsử dụng... Trong cùng một tầng lớp xếp hạng nhưnhau, một số nghề nghiệp vừa có tính quan trọng vừa mang tính nghiêm nghị nhất và một số nghề nghiệp có tính nghệ thuật linh mục, luật sư , nhà vật lý, anh hề, nhạc sĩ, ca sĩ opera, vũ công opera v.v..." . Theo quan điểm này dịch vụ không đượcnhận thức rõ ràng là do các thế hệ sau tạo ra, mặc dù có một xu Hướng hạ thấp vai trò của nó trong nền kinh tế. Không có một định nghĩa nào về dịch vụ đượcchấp nhận toàn cầu. Một số định nghĩa đã đượcthử nghiệm như ng không có định nghĩa nào đượcchấp nhận hoàn toàn. Thứ nhất, dịch vụ thường đượcgán cho các đặc tính là không xác định đư ợc, vô hình, không có khả năng lư u trữ do đó đòi hỏi phải sản xuất và tiêu thụ ngay lập tức. Các đặc tính này đã đượcngụ ý trong câu nói của Adam Smith. Tuy nhiên tiến bộ về kỹ thuật đã làm cho định nghĩa này trở thành lạc hậu. Thứ hai, cách tiếp cận đượcsử dụng cho rằng những gì không đượcphân loại là ngành bậc một hay bậc hai thì đượccoi là dịch vụ. Ba là cách định nghĩa theo chức năng, do T P Hill khởi xư ớng năm 1977 khi ông định nghĩa dịch vụ như" một sự thay đổi trong điều kiện của một ngư ời hoặc một hàng hóa thuộc về một đơn vị kinh tế nào đó đượcmang lại do kết quả của hoạt động của một đơn vị kinh tế khác với sự thỏa thuận trước của ngư ời hoặc đơn vị kinh tế đó" . Một số ngư ời lập luận rằng định nghĩa này không đầy đủ bởi vì nó không bao hàm, ví dụ nhưdịch vụ an ninh hoặc y học dự phòng. Thứ tư , Cơ quan Đánh giá Công nghệ Hoa Kỳ đề nghị cách phân loại theo hai hình thức (a) dịch vụ dựa trên kiến thức (bảo hiểm, dịch vụ chuyên ngành và dịch vụ kỹ thuật, một số dịch vụ ngân hàng, dịch vụ công nghệ thông tin...) và (b) dịch vụ cấp 3 (cho thuê, vận tải biển, phân phối, đại lý mư ợn danh, bán lẻ, lữ hành...). Trong cuốn Lao động của các quốc gia, Robert Reich đưa ra 3 loại dịch vụ khác nhau liên quan đến nghề nghiệp. Loại thứ nhất là các dịch vụ sản xuất theo đư ờng mòn đòi hỏi các công việc lặp đi lặp lại đượcHướng dẫn bởi các thủ tục về tiêu chuẩn và các quy định đã đượclập thành điều lệ, giống nhưcông việc lắp ráp do các công nhân tiến hành. Dịch vụ này có thể đượcđưa vào Thương mại toàn cầu. Loại thứ hai ông gọi là dịch vụ con ngư ời cũng yêu cầu các công việc lặp đi lặp lại như ng dịch vụ này cần phải đượccung cấp từ ngư ời này sang ngư ời khác. Ông nhận xét rằng những nhà cung cấp dịch vụ loại này phải có cách cưxử hòa nhã, với nụ cư ời thường trực trên môi, bộc lộ sự tự tin và vui vẻ thậm chí ngay cả khi họ buồn bã. Loại 3 là dịch vụ phân tíchư tư ợng trư ng, bao gồm các hoạt động giải quyết các vấn đề, xác định vấn đề và môi giới. Hoạt động này có thể đượcThương mại hóa trên phạm vi quốc tế như ng nó không đượctiêu chuẩn hóa. Nó bao gồm nhiều loại dịch vụ kinh doanh, dịch vụ nghề nghiệp, tài chính và dịch vụ thiết kế. Danh sách của hệ thống phân loại này vẫn đượcsử dụng. Việc thiếu một định nghĩa đượcchấp nhận không ngăn cản đượcsự xuất hiện của một số Lượng lớn các nghiên cứu hữu ích về sản xuất và Thương mại dịch vụ. Xem thêm trade in services.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

service

cơ quan ~activity hoạt động dịch vụ aeronautical meteorological ~ cơ quan khí tượng hàng không agrometeorological ~ cơ quan khí tượng nông nghiệp army map ~ cơ quan bản đồ quân sự flood warning ~ cơ quan dự báo lũ hydrographic ~, hydrologic ~ cơ quan thuỷ văn international ice patrol ~ cục tuần tra băng quốc tế international latitude ~ cục vĩ độ quốc tế meteorological ~ cơ quan khí tượng naval hydrographic ~ cơ quan thuỷ văn hải dương weather ~ cơ quan (nghiên cứu) thời tiết

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Service /m/CT_MÁY/

[EN] service

[VI] sự vận hành; sự bảo dưỡng

warten /vt/M_TÍNH/

[EN] service

[VI] phục vụ, làm dịch vụ

warten /vt/M_TÍNH, CT_MÁY/

[EN] service

[VI] phục vụ

Wartung /f/CT_MÁY/

[EN] service

[VI] sự vận hành, sự làm việc

instandhalten /vt/M_TÍNH/

[EN] service

[VI] cung cấp dịch vụ, phục vụ

instandhalten /vt/CƠ/

[EN] service

[VI] bảo dưỡng (dụng cụ)

Bahnbetrieb /m/Đ_SẮT/

[EN] service

[VI] xí nghiệp đường sắt

Bahnverkehr /m/Đ_SẮT/

[EN] service

[VI] giao thông đường sắt

Funkdienst /m/DHV_TRỤ/

[EN] service

[VI] dịch vụ vô tuyến, dịch vụ truyền thông vô tuyến (vô tuyến vũ trụ)

Dienst /m/V_THÔNG/

[EN] service

[VI] dịch vụ

Tự điển Dầu Khí

service

['sə:vis]

o   dịch vụ, sự phục vụ

o   sự bảo dưỡng

o   phòng, ban, sở

§   clipper service : trạm phân phối trực tiếp (từ trạm cuối đến các trạm lẻ)

§   service boat : tàu dịch vụ

§   service capsule : khoang dịch vụ

§   service company : công ty dịch vụ

§   service tools : khoan cụ dịch vụ

§   service tree : cây dịch vụ

§   service unit : thiết bị dịch vụ

§   service well : giếng dịch vụ

§   service-well head : thiết bị đầu giếng

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Service

dịch vụ, phức vụ Hoạt động dựa trên khách hàng hoặc hướng người sử dụng - vỉ dụ, d|ch vự trọ* giúp kỹ thuật cho những người mua máy tính hoặc bộ chương trình phần mềm hoặc dịch vụ mạng cho người sử dụng mang truyền thông. Bên trong một máy tính, dịch vụ đồi khi dùng đề chi một chương trình hoặc thủ tục vốn trợ giúp cho những chương trình khác, nhất là ở mức thấp (gần VỚI phần cứng).

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

service

Any work done for the benefit of another.

service

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Dienstleistung

[EN] service

[VI] Dịch vụ

Wartung

[EN] service

[VI] Bảo dưỡng

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

service

[DE] Bedienung

[EN] service

[VI] cây thanh lương trà (cũng) service-tree)

service

[DE] Bedienung

[EN] service

[VI] cây thanh lương trà ((cũng) service-tree)

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

service

service

n. an organization or system that provides something for the public (“Schools and roads are services paid for by taxes.”); a job that an organization or business can do for money; military organizations such as an army, navy or air force; a religious ceremony

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

service

dịch vụ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

service

dịch vụ; sự làm viêc

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

-service,service /IT-TECH/

[DE] (N)-Dienst; Dienst; Dienstleistung; Schichtendienst

[EN] (N)-service; service

[FR] service; service(N)

service

[DE] Dienstleistungen

[EN] service

[FR] services