Dienst /[di:nst], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) chức vụ;
công vụ;
công việc (berufliche Arbeit, Tätigkeit);
Dienst /[di:nst], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) phiên trực nhật;
sự trực ban;
die Nachtschwester hat einen anstrengenden Dienst : người nữ y tá trực đã trải qua một ca trực vất vả' , außer Dienst, außerhalb des Dienstes: ngoài giờ làm việc (Spr.) Dienst ist Dienst, und Schnaps ist Schnaps : công việc là công việc, giải trí là giải trí (không thể lẫn lộn công việc với thú vui giải tri riêng).
Dienst /[di:nst], der; -[e]s, -e/
(PI selten) chức vụ;
chỗ làm (Arbeits verhältnis, Stellung, Amt);
den Dienst quittieren : từ chức, từ nhiệm' , außer Dienst: hưu trí, nghỉ hưu (Abk.: a. D.) im :
Dienst /ab.teil, das/
buồng dành cho nhân viến phục vụ (đường sắt);
Dienst /al.ter, das/
thâm niên;
thời gian công tác;
Dienst /ent.las.sung, die/
sự thải hồi;
sự sa thải;
sự cho thôi việc;
sự bãi chức;
Dienst /ge.ber, der (bes. ôsterr.)/
người giao việc;
người thuê nhân công;
người chủ;
ông chủ (Arbeitgeber);
Dienst /herr, der/
cấp trên;
thượng cấp;
Dienst /herr, der/
ông chủ (der Arbeitgeber);
Dienst /leis.tung, die/
sự giúp đỡ;
sự làm ơn;
Dienst /leis.tung, die/
(meist PL) (Wirtsch ) các ngành dịch vụ;