TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đèn

đèn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

ống

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
đen

đen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
đến

đến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đền

đền

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
den

den

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dền

dền

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cái đèn

cái đèn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đến 400 0c

đến 400 0C

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

đèn

lamp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

light

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

signal lamp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lamp 

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Lights

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

tube

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

valve

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

burner

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

candle

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

 lamp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lighter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 valve

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tube

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đen

-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 black

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

black

 
Từ điển toán học Anh-Việt

black edge

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
cái đèn

 lamp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lamp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đến

 advent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 come

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đền

 temple

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đến 400 0c

Hot-work steels

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

den

unglücklich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pech haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lampe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Laterne

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beleuchtung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beleuchtungskörper

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nach

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bis zu D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bis über A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bis an D: den

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dựjmdm einen Besuch abstatten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jmdn einen Besuch erstatten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mứcso

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

soviel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

so daß...:

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dền

Tempel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kompensieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entschädigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schaden ersetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
đèn

Leuchten

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Röhre

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lampe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leuchte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Flußröhre

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Brenner

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

die Kerze

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

das Licht

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
đen

Grün-Schwarz-Pegel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
đến 400 0c

Warmarbeitsstähle

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
đến

bis an

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufeinmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

werden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und doch war's ihm, als wäre ein Stein von seinem Herzen gewälzt, weil er es nicht zu töten brauchte.

Nhưng dù sao bác cảm thấy trút được gánh nặng trong lòng vì chẳng phải giết người. e1afcaed573bb6ef788ddf54056d7b62

Und als gerade ein junger Frischling dahergesprungen kam, stach er ihn ab, nahm Lunge und Leber heraus und brachte sie als Wahrzeichen der Königin mit. Đúng lúc đó có một con lợn rừng con nhảy tới, bác đâm chết lấy gan phổi mang về nộp hoàng hậu làm bằng chứng. fa89d65f194701e56dd54f4f5760edf8

Der Koch mußte sie in Salz kochen, und das boshafte Weib aß sie auf und meinte, sie hätte Schneewittchens Lunge und Leber gegessen. Mụ dì ghẻ độc ác sai nhà bếp xào gan phổi cho mụ ăn. Mụ đinh ninh là gan phổi Bạch Tuyết nên mụ cố ăn cho kỳ hết. 844693a22cee3691b7da316f6dbe9798

Nun war das arme Kind in dem großen Wald mutterseelenallein, und ward ihm so angst, daß es alle Blätter an den Bäumen ansah und nicht wußte, wie es sich helfen sollte. Còn lại cô bé bất hạnh lủi thủi một mình trong rừng rộng mênh mông, cô sợ hãi, ngơ ngác nhìn lá cây ngọn cỏ chẳng biết làm gì. f3f0556a57d1e1e978da5fc635da328e

Da fing es an zu laufen und lief über die spitzen Steine und durch die Dornen, und die wilden Tiere sprangen an ihm vorbei, aber sie taten ihm nichts. Đột nhiên cô cắm đầu chạy, chạy giẫm cả lên gai và đá nhọn. Thú dữ lượn quanh cô, nhưng chẳng có con nào đụng đến người cô. 106e6a41e1e967776404434b93291e37

Es lief, so lange nur die Füße noch fortkonnten, bis es bald Abend werden wollte. Cô bé cứ thế chạy mãi, chạy mãi, tới lúc trời sẩm tối 979d3f21fa50b8d4a9e2edc29d89bc7e

Da sah es ein kleines Häuschen und ging hinein, sich zu ruhen. cô mới nhìn thấy một căn nhà nhỏ, liền vào đó nghỉ chân. e7de9e552d00bb482662cf5a287932d6

In dem Häuschen war alles klein, aber so zierlich und reinlich, daß es nicht zu sagen ist. Trong nhà tất cả mọi đồ vật đều nhỏ xíu, xinh xắn và sạch sẽ đến nỗi không thể chê vào đâu được. 8e18222f1b4d9b7f8a07fb816ee5b2f6

Da stand ein weißgedecktes Tischlein mit sieben kleinen Tellern, jedes Tellerlein mit seinem Löffelein, ferner sieben Messerlein und Gäblelein und sieben Becherlein. Giữa nhà có một cái bàn trải khăn trắng tinh, trên bàn bày bảy cái đĩa nhỏ xinh xinh, mỗi đĩa có một thìa con, một dao con, một nĩa con và cạnh đó là một ly cũng nho nhỏ xinh xinh như thế. ea5eeb556a080736e0ec6ee60eb67e32

An der Wand waren sieben Bettlein nebeneinander aufgestellt und schneeweiße Laken darüber gedeckt. Sát hai bên tường kê bảy chiếc giường nhỏ nối tiếp nhau, giường nào cũng phủ khăn trắng như tuyết. 911448250c0b6df071b242c699dfcfa3

Schneewittchen, weil es so hungrig und durstig war, aß von jedem Tellerlein ein wenig Gemüs' und Brot und trank aus jedem Becherlein einen Tropfen Wein; denn es wollte nicht einem alles wegnehmen. Đang đói và khát, Bạch Tuyết ăn ở mỗi đĩa một ít rau, ít bánh và uống ở mỗi ly một hớp rượu vang, vì cô không muốn để một ai phải mất phần. d90828bbc2e24e1f8eacfc06e1407c17

Hernach, weil es so müde war, legte es sich in ein Bettchen, aber keins paßte; das eine war zu lang, das andere zu kurz, Suốt ngày chạy trốn trong rừng, giờ cô đã thấm mệt muốn đặt mình xuống giường nằm ngủ nhưng giường lại không vừa, cái thì dài quá, cái khác lại ngắn quá. 589c078660415e00eaa48d3a931b7791

bis endlich das siebente recht war; und darin blieb es liegen, befahl sich Gott und schlief ein. Thứ đến cái thứ bảy mới thấy vừa, Bạch Tuyết nằm và ngủ thiếp đi. 3e29cb8c1bfeb30ac875ff44ca44a265

Als es ganz dunkel geworden war, kamen die Herren von dem Häuslein, Khi trời tối mịt, những chủ nhân của căn nhà nhỏ mới về: 0ceacf24f1cfc3487abf067db8213dec

das waren die sieben Zwerge, die in den Bergen nach Erz hackten und gruben. đó là bảy chú lùn thường ngày đào bới quặng sắt ở trong núi. 117377bae2942205a6dee2f83cf8cffb

Sie zündeten ihre sieben Lichtlein an, und wie es nun hell im Häuslein ward, sahen sie, daß jemand darin gesessen war, denn es stand nicht alles so in der Ordnung, wie sie es verlassen hatten. Họ thắp bảy ngọn đèn xinh xinh, và khi đèn tỏa sáng khắp căn nhà, họ cảm thấy hình như có ai đã vào nhà, vì mọi vật không còn giữ nguyên như khi họ rời căn nhà đi làm nữa. bdb6c9633141ee0b76e34dd97db3708b

Der erste sprach: Chú thứ nhất nói: 90bf181f67aecd287d65203b1ce39638

Wer hat auf meinem Stühlchen gesessen?'

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von einem Tag auf den anderen änderte sich das Bild

quang cảnh ấy thay đổi nhanh đến không ngờ

in der Nacht vom

sie ist in eine größere Wohnung umgezogen

bà ta đã dọn đến căn hộ lớn hơn. 2, (hat) chuyển đi, chở đi

das Klavier umziehen

chuyền cây dàn dương cầm đi.

in wenigen Minuten wird es 10 Uhr

vài phút nữa là đến mười giờ

es wird höchste Zeit zur Abreise

đã đến lúc phải khởi hành

morgen wird es ein Jahr, seit...

ngày mai là đúng một năm, từ khi...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufeinmal /(ugs.)/

(nói về sự chuyển tiếp, thứ tự tiếp theo) đến;

quang cảnh ấy thay đổi nhanh đến không ngờ : von einem Tag auf den anderen änderte sich das Bild : in der Nacht vom

hinkommen /(st. V.; ist)/

đến (một nơi hay một chỗ nhất định);

nach /+ Dat./

đến ];

bà ta đã dọn đến căn hộ lớn hơn. 2, (hat) chuyển đi, chở đi : sie ist in eine größere Wohnung umgezogen chuyền cây dàn dương cầm đi. : das Klavier umziehen

werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/

(unpers ) tới; đến (thời điểm, giờ giấc);

vài phút nữa là đến mười giờ : in wenigen Minuten wird es 10 Uhr đã đến lúc phải khởi hành : es wird höchste Zeit zur Abreise ngày mai là đúng một năm, từ khi... : morgen wird es ein Jahr, seit...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis an

đến; 4) tói; II adv : ưon

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Warmarbeitsstähle

[VI] đến 400 0C

[EN] Hot-work steels

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

black edge

đen (tạo thành từ ôxit hay muội của dầu khi xử lý nhiệt thép băng)

Từ điển tiếng việt

đen

- t. 1 Có màu như màu của than, của mực tàu. Trời tối đen như mực. Chiếu phim đen trắng hay phim màu? 2 Có màu tối, không sáng; trái với trắng. Nước da đen. Mây đen. Giấy loại xấu, hơi đen. 3 (dùng phụ sau d., hạn chế trong một số tổ hợp). Được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường vì có tính chất phi pháp. Quỹ đen*. Chợ đen*. Sổ đen*. 4 Không được may mắn do một sự ngẫu nhiên nào đó; trái với đỏ. Số đen. Canh bạc gặp hồi đen. 5 (kng.). Đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một màu tối. Người đứng xem đen đặc. Đen nghịt*. Xúm đen xúm đỏ (xúm lại đông lắm). 6 (chm.). (Nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần tư nốt tròn.

đền

- 1 d. 1 cn. đền rồng. Nơi vua ngự ngày xưa. Quỳ tâu trước sân đền. 2 Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh. Đền Hùng. Đền Kiếp Bạc.< br> - 2 đg. 1 Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra. Đền tiền. Bắt đền*. 2 Trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình. Đền ơn. Đền công khó nhọc.

Từ điển toán học Anh-Việt

black

đen

lamp

đèn

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Lamp

đèn

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Lamp /VẬT LÝ/

đèn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 black

đen

 lamp

cái đèn

 advent, come

đến

 temple

đền

 lamp

đèn

Bộ phận vật phát sáng nhân tạo.

lamp

cái đèn

lamp

đèn (điện)

 lighter /điện lạnh/

đèn (chiếu sáng)

 valve /điện lạnh/

đèn (điện tử)

 lamp /điện lạnh/

đèn (điện)

 tube /hóa học & vật liệu/

ống, đèn

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Đèn

[VI] Đèn

[DE] die Kerze, das Licht

[EN] candle, light

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Grün-Schwarz-Pegel /m/TV/

[EN] -

[VI] đen

Röhre /f/XD, Đ_TỬ/

[EN] tube

[VI] đèn

Röhre /f/XD, Đ_TỬ/

[EN] valve

[VI] đèn (điện tử)

Lampe /f/ÔTÔ/

[EN] lamp

[VI] đèn (phụ tùng ô tô)

Leuchte /f/ÔTÔ/

[EN] light

[VI] đèn

Leuchte /f/ÔTÔ/

[EN] lamp

[VI] đèn (cảnh báo)

Flußröhre /f/V_LÝ/

[EN] tube

[VI] ống; đèn

Brenner /m/V_THÔNG, NH_ĐỘNG/

[EN] burner

[VI] bếp, đèn (đèn Bunsen, bếp ga)

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Lamp

đèn

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Leuchten

[EN] Lights

[VI] Đèn

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

lamp 

đèn

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

lamp

đèn

light

đèn

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

lamp

đèn

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lamp

đèn

signal lamp

đèn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

den

den

1) (m' âu) schwarz (a), dunkel (a), finster (a); dổi trắng thay den (ngb) aus weiß schwarz machen; hoi den schwärzlich (a); tối den völlig dunkel;

2) unglücklich (a), Pech haben (a); so den Mißgeschick n, Pech n; hóa thành den schwarz werden

den

Lampe f, Laterne f; Beleuchtung f, Beleuchtungskörper m; (ra di Ô) Röhre f; tắt den das Licht löschen; thắp den die Lampe anzünden, das Licht anbrennen

den

bis (prp), nach (cj), bis zu D, bis über A, bis an D: den thảng giêng bis zum Januar ; den nay bis jetzt; ngừ den tận trưa bis zum Mittag schlafen;

den

dựjmdm einen Besuch abstatten, jmdn einen Besuch erstatten

den

mứcso (adv), soviel (adv), so daß...:

den

sớm vorzeitig (a), mùa dông den

dền

1) (tön) Tempel m; lập dền einen Tempel bauen;

2) kompensieren vt, entschädigen vt, Schaden ersetzen; bat dền Schadenersatz fordern