wandeln /biến đổi cái gì thành cái gì; die Erlebnisse haben ihn gewandelt/
(ist) bước đi;
lang thang;
đi dạo;
đi dạo trong một công viên. : in einem Park wandeln
beschreiten /(st. V.; hat)/
bước đi;
bước vào;
tiến vào;
băng qua (schreitend gehen, einschlagen);
hắn đi dọc theo con đường mòn đã được đánh dấu đến hồ : er beschritt den markierten Pfad zum See đệ' đơn kiện, đưa ra tòa. : den Rechtsweg beschreiten
Gang /[gar)], der; -[e]s, Gänge/
dáng đi;
điệu đi;
bước đi;
tướng đi;
nàng nhận ra chàng qua dáng di. : sie erkannten ihn am Gang
Gangart /die/
nước đi (của ngựa);
bước đi;
dáng đi;
điệu đi;
auftreten /(st. V.)/
(ist) bước đi;
bước đến;
bước lên;
đặt chân lên;
Schritt /der; -[e]s, -e/
bước đi;
hành động;
biện pháp;
phương sách;
phương kế;
một bưởc quyểt định : ein entscheidender Schritt sự bắt đầu : der erste Schritt bắt đầu làm việc gì : den ersten Schritt tun làm không đúng trình tự : den zweiten Schritt vor dem ersten tun đã vượt quá giới hạn cho phép : einen Schritt zu weit gehen