TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công nghệ

công nghệ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

kỹ thuật

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

giải trí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thiết kế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

y sinh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

vật lý

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

dược phẩm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

kỹ thuật sản xuãt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thuật ngữ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ngành kỹ thuật

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công nghệ học

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thuật ngữ chuyên môn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thực hành

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thực tế

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thực tiễn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thực nghiệm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thao tác

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương pháp thao tác

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kinh ghiệm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quá trình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương pháp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

biên pháp kỹ thuàt

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Văn phòng quốc tế về nho và rư ợu vang Đượcthành lập năm 1924 với mục tiêu là thu thập và phổ biến thông tin về khoa học

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

kinh tế

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

luật pháp liên quan đến nho. Công việc của Văn phòng liên quan đến Thương mại

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Anh

công nghệ

Technology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 industry

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Technology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Entertainment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Design

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

biomedical engineering

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

physical engineering

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmaceutical technology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

process engineering

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

technics

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

engineering

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

practice

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

technique

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Office international de la vigne et du vin

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Đức

công nghệ

Technik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

biomedizinische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

physikalische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Technologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmazeutische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

công nghệ

Technologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

biomédicale

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

physique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pharmaceutique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Office international de la vigne et du vin

Văn phòng quốc tế về nho và rư ợu vang Đượcthành lập năm 1924 với mục tiêu là thu thập và phổ biến thông tin về khoa học, công nghệ, kinh tế, luật pháp liên quan đến nho. Công việc của Văn phòng liên quan đến Thương mại

quốc tế về rư ợu vang bởi vì nhiều nước trồng nho quan trọng đã thông qua tiêu chuẩn của họ về ngành công nghiệp rư ợu của mình. Ban Thưký OIV đặt tại Paris. Xem thêm applellation contrôlée.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

technique

kỹ thuật; biên pháp kỹ thuàt; công nghệ

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

technics

kỹ thuật, công nghệ, thuật ngữ

engineering

kỹ thuật, ngành kỹ thuật, công nghệ

technology

công nghệ, công nghệ học, thuật ngữ chuyên môn

practice

thực hành, thực tế, thực tiễn, thực nghiệm, thao tác, phương pháp thao tác, kinh ghiệm, quá trình, công nghệ, phương pháp

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

process engineering

kỹ thuật sản xuãt; công nghệ (học)

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Công nghệ,y sinh

[DE] Technik, biomedizinische

[EN] biomedical engineering

[FR] Technologie, biomédicale

[VI] Công nghệ, y sinh

Công nghệ,vật lý

[DE] Technik, physikalische

[EN] physical engineering

[FR] Technologie, physique

[VI] Công nghệ, vật lý

Công nghệ,dược phẩm

[DE] Technologie, pharmazeutische

[EN] pharmaceutical technology

[FR] Technologie, pharmaceutique

[VI] Công nghệ, dược phẩm

Từ điển tiếng việt

công nghệ

- dt. (công: khéo léo; nghệ: nghề) Kĩ thuật sử dụng công cụ, máy móc, trang bị để sản xuất những sản phẩm công nghiệp: Muốn đẩy mạnh sản xuất, phải cải tiến công nghệ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 industry /điện/

công nghệ

 Technology,Entertainment,Design /điện tử & viễn thông/

công nghệ, giải trí, thiết kế

Technology,Entertainment,Design

công nghệ, giải trí, thiết kế