Wohnraum /der/
(o Pl ) chỗ ở;
Wohnort /der (PI. -e)/
chỗ ở;
nơi ở;
Wohnung /die; -, -en/
nhà ở;
chỗ ở (Unterkunft);
Unterbringung /die; -, -en/
(ugs ) chỗ ở;
nơi ăn ở;
Räumlieh /keit, die; -, -en/
(meist PL) căn buồng;
gian phòng;
chỗ ở;
chúng tôi không có đủ chỗ : uns (Dat) fehlen die Räumlichkeiten những gian trưng bày cửa một bảo tàng. : die Räumlichkeiten eines Museums
Unterkunft /[’ontarkunft], die; -, ...künfte [...kynfta]/
chỗ trọ;
chỗ ở;
nơi lưu trú;
Hort /[hort], der; -[e]s, -e/
(geh ) chỗ ở;
nơi trú ẩn;
chỗ nương náu;
Unterkommen /das; -s, - (PI. selten)/
chỗ ở;
nơi trú ẩn;
chỗ nương náu (Unterkunft);
Häuseraufjmdnbauen /tin tưởng ai một cách tuyệt đốì, đặt trọn lòng tin vào ai; [jmdm.] ins Haus Stehen (ugs.)/
chỗ ở;
căn nhà;
căn hộ;
nơi cư ngụ;
sự giao hàng miễn cước phí chuyên chở đến tận nhà : die Lieferung erfolgt frei Haus đi (lái xe) về nhà : nach. Haus [e] gehen, fahren ông ẩy kiếm được gần : er bringt rund 1 000 Euro nach Haus[e]
Wohnsitz /der/
trú quán;
chỗ ở;
nơi ở;
nơi cư ngụ;
Behausung /die; -, -en (geh.)/
nhà ở;
chỗ ở;
nhà cửa;
nctì trú ẩn (Wohnung, Unterkunft);
Beherbergung /die; -/
chỗ ở;
nơi trú ẩn;
chỗ nương náu;
chốn nương thân;
Verbleib /der; -[e]s (geh.)/
chỗ ở;
nơi ở;
nơi lưu lại;
nơi có thể tìm thấy (vật gì);