zerfallen /a u adv/
suy tàn, sụp đổ, bị phân hủy, đổ mục nát; mit der Welt zerfallen bát đồng.
Verderben /n -s/
1. [sự] làm hỏng, làm hư, làm hư hỏng, hỏng; 2.(nghĩa bóng) [sự] suy tàn, suy vong, đổ đón; j-n ins Verderben stürzen [stoßen] làm hư hỏng (ai).
dekadent /a/
thuộc về] chủ nghĩa suy đồi. suy sụp, sút kém, sa sút, suy đốn, suy thoái, suy bại, suy tàn, suy vi.
herunterwirtschaften /vt/
bị suy đồi, đâm ra hư đón, sa sút, suy sụp, đồi bại, suy thoái, suy bại, suy tàn, lụi bại (kinh té...); trỏ nên vồ dụng, bị hỏng (máy); tàn phá, hủy hoại, phá hoại; herunter
Untergang /m -(e)s, -pl (thơ/
1. mặt trời lặn; [lúc, buổi] hoàng hôn; 2. nạn đắm tàu, tai nạn; 3. (nghĩa bóng) [sự] sụp đổ, thắt bại, phá sản, diệt vong, suy thoái, suy tàn, suy vong.
Deroute /f =, -n/
1. [sự] sa sút, sút kém, suy sụp, suy đốn, suy thoái, suy bại, suy tàn, suy vi, lụn bại; 2. [sự] lầm lạc; 3. sự sụt hối suất (trên thị trường); 4. (quân sự) [sự] thất bại
Ebbe /f =, -n/
1. nưóc triều xuóng, thủy triều xuống, con nưóc xuống, nưỏc ròng, nưóc rặc, nưóc kiệt; Ebbe und Flut nưỏc rặc và nưóc cường, thủy triều; 2. [sự] sa sút, sút kém, suy sụp, suy đón, suy thoái, suy bại, suy tàn, suy vi, lụn bại; [sự, tình trạng] đình trệ, đình đón, thiếu thón, thiéu hụt - (về tiền tệ); ỉn der Kásse ist Ebbe qũy rỗng,