verderben /(st. V.)/
(ist) ôi;
thiu;
bị hỏng;
hư;
die Wurst ist verdorben : xúc xích đã bị ôi.
verderben /(st. V.)/
(hat) làm hỏng;
làm hư;
làm hư hỏng;
làm hư hại;
das Essen mit zu viel Salz verderben : làm hỏng món ăn vì cho quá nhiều muối.
verderben /(st. V.)/
(hat) phá VÖ;
làm hỏng;
làm mất;
hủy hoại;
jmdm. die gute Laune verderben : làm ai mất vui die Nachricht hatte ihnen den ganzen Abend verdorben : tin tức ấy đã làm hỏng cả buổi tối của họ.
verderben /(st. V.)/
làm hại mình;
du wirst dir noch die Augen verderben : con sẽ làm hỏng đôi mắt của con.
verderben /(st. V.)/
(hat) làm hư đốn;
làm băng hoại;
làm mai một;
hủy hoại;
ảnh hưởng xấu;
die Jugend verderben : làm sa đọa thanh niên.
verderben /(st. V.)/
(ist) (geh veraltend) chết;
qua đời (umkommen);
verderben /(st. V.)/
không muốn làm phiền ai;
không muốn ảnh hưởng đến ai;
Verderben /das; -s/
sự hỏng;
sự ôi thiu;
sự hư hỏng;
Verderben /das; -s/
sự làm hư;
sự làm hỏng;
Verderben /das; -s/
(geh ) tai họa;
sự suy tàn;
sự suy vong;
sự đổ đốri;
jmdn. ins Verderben stürzen : đẩy ai vào cảnh suy sụp. ver.der.ben.brin.gend (Adj.): là tai họa, gây ra tai họa (verhängnisvoll).