~ kartoffelnpfanne /f =, -n/
cái] chảo, xanh;
blau /a/
xanh, xanh da tròi thanh thiên; - er Fleck vết bẩm, vết thâm, vết thâm tím, vét tím bầm; - e Ringe um die Áugen quầng thâm, quầng mắt; - machen xanh lại, xanh biếc lại, trỏ thành xanh; ♦ - e Jungs thủy thủ; - j -n grün [braun] und blau schlagen đánh, đánh đập; j -n - und blaß ärgern blau làm ai túc lộn ruột.
Tiegel /m -s, =/
1. [cái] xanh, chảo (có tay cầm); 2. (kĩ thuật) chén nung, lò nồi.
Pfanne /f =, -n/
1. [cái] chảo, xanh, tấm tôn, tấm sắt (để nướng bánh, quay thịt; 2. (kĩ thuật) gối tựa, gói đô; 3. (kĩ thuật) thùng rót, nồi rót; 4. (xây dựng) ngói; 5. giá (để vũ khi).
Kessel /m -s, =/
1. [cái] nồi, chảo, vạc, xanh, nồi gang; 2. lòng chảo, chỗ trũng, thung lũng lòng chảo; 3. (quân sự) vòng vây, [vây] lòng chảo.
grün /a/
1. xanh lục, xanh [lá cây], lục; grün werden trỗ nên xanh tươi, xanh ra; grün und gelb werden tái đi; 2. chưa chín, còn xanh; ein - er Junge {Dachs] kẻ còn hoi sữa, chàng trai trẻ; ♦ der grün é Star (ỵ) [bệnh] glôcom, tăng nhãn áp, thiên đầu thống; der Grüne Donnerstag (tôn giáo) ngày thú năm thánh thần; dasselbe in - (đùa) cũng thế, cũng vậy; er ist mir nicht - (thành ngữ) nó không thương tôi.