zagen /vi/
tỏ ra] rụt rè, dè dặt, nhút nhát, ké né, khép nép, do dự, dao động, ngập ngừng, ngần ngừ, ngần ngại, lưông lự.
pendeln /vi/
1. dao động, đu đưa, lắc lư, chao đảo, chòng chành, lung lay, nghiêng ngả, lay động; 2. (nghĩa bóng) thay đổi, biến động, biến đổi, do dụ, dao động, ngập ngừng, ngần ngại, lưỡng lự, phân vân; 3. vung vẩy, hoa, khoa; 4. đi đi lại lại.