Việt
Rà
mài
tiện tinh.
vót
gọt
nghiền
mài bóng
mài nhẵn
mài cạnh
giũa cạnh
trau chuốt
tra tấn
hành hạ.
Tiền
móng
bệ
giá
dế
lòng
ổ
lớp
đạt
Anh
mate v.
grind
grinding
bed
Đức
absuchen
abtasten
glätten
ebenen
abdichten
nachpriifen
überprüfen
nachsehen
durchlesen
ansticken
schleifen I
Fläche anpassen.
Rà phẳng các mặt.
v Gute Einlauffähigkeit
Khả năng chạy rà tốt
Bei Neufahrzeugen kann es durch das Einlaufen zu hö- herem Ölverbrauch kommen.
Những xe mới có thể hao phí nhiều hơn do chạy rà máy.
Motor und Getriebe sind von Hand zusammenzufügen, so dass sich die Flansche vollflächig berühen.
Động cơ và hộp số phải được rà ghép bằng tay sao cho các mặt bích tiếp xúc hoàn toàn.
Mit einer Karosseriefeile wird die Oberfläche an die Karosseriekontur angepasst.
Dùng giũa chuyên dụng cho thân vỏ xe để rà phẳng bề mặt cho phù hợp với đường viền của thân vỏ xe.
Tiền, móng; bệ, giá, dế; lòng; ổ; lớp; đạt; rà
ansticken /vt/
mài, rà, tiện tinh.
schleifen I /vt/
1. mài (dao...), vót, gọt; 2. (xây dựng) mài, nghiền; 3. mài bóng, mài nhẵn, rà, mài cạnh, giũa cạnh; 4. trau chuốt; trau dồi, gọt giũa, rèn giũa, rèn luyện; 5. (quân sự) tra tấn, hành hạ.
grind, grinding
rà
1) absuchen vt, abtasten vt;
2) glätten vt; ebenen vt;
3) abdichten (z. B. Fugen);
4) nachpriifen vt, überprüfen vt; nachsehen vt, durchlesen vt.